Khi đi du lịch sang Trung Quốc thì hãy thử 1 lần ngồi tàu hoả xem thử xem cảm giác ra sao các bạn nhé! Nhưng trước tiên muốn đi du lịch bằng tàu hoả thì cần phải học 1 số câu tiếng Trung thông dụng khi đi chứ. Ở bài học tiếng Trung này Tiếng Trung Toàn Diện sẽ gửi tới các bạn những mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất khi đi du lịch bằng tàu hoả sang Trung Quốc.
每天有几列火车到北京?
Měi tiān yǒu jǐ liè huǒ chē dào Běi Jīng ?
这列火车到哪去?
zhè liè huǒ chē dào nǎr qù ?
那列火车从哪来?
nà liè huǒ chē cóng nǎr lái .
这十三号列车,对吗?
zhè shì sān hào liè chē , duì ma ?
这是我的车票。
zhè shì wǒ de chē piào .
请告诉我车箱负责同志。
Qǐng gào sù wǒ chē xiāng fù zé tóng zhì .
我想换座位可以吗?
wǒ xiǎng huàn zuò wè kě yǐ mā ?
下一站是什么站?
xià yí zhàn shì shénme zhàn ?
几点能到达北京?
jǐ diǎn néng dào dá Běi Jīng ?
10. Tàu đi Bắc Kinh 3 giờ khởi hành
去的北京火车三点出发。
qù de Běi Jīng sān diǎn chū fā .
11. Đoàn tàu này dừng lại khoảng mấy phút?
这列火车要停下几分钟?
zhè liè huǒ chē yào tíng xià jǐ fēn zhōng ?
12. Đi Thượng Hải thì nhất định phải chuyển tàu.
到上海一定要转车。
Dào Shàng Hǎi yí dìng yào zhuǎn chē .
13. Toa số 5 ở phía đầu đoàn tà
5 号车箱是在前头。
wǔ hào chē xiāng shì zài qián tóu .
14. Toa số 13 ở phía cuối đoàn tà
13 号车箱是在后尾。
shí sān hào chē xiāng shì zài hòu wěi .
15. Toa này ở giữa đoàn tà
这号车箱在列车中间。
zhè hào chē xiāng zài liè chē zhōng jiān .
16. Chỗ ngồi của ngài ở phía đầu toa.
您的座位是在车箱前头
Nín de zuò wèi shì zài chē xiāng qián tóu .
17. Chỗ ngồi của tôi ở đâu?
我座位在什么地方?
wǒ zuò wèi zài shénme dì fāng ?
Bình luận