logo
logo
40 câu nói thường ngày trong tiếng Trung

40 câu nói thường ngày trong tiếng Trung

1. Wǒ zǎo zhīdàole: Tôi biết rồi
2. Wǒ zhùyì dàole: Tôi chú ý rồi.
3. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi.
4. Wǒ rènwéi shì zhèyàng de: Tôi cũng nghĩ thế
5. Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà: Tôi muốn nói chuyện với anh ta
6. Wǒ yíngle: Tôi thắng rồi
7. Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi: Mời bạn 1 ly cà phê
8. Wǒ è sǐle: Tôi đói chết mất
9. Wǒ yào zǒuliǎo: Tôi đang đi đây
10. Duìbùqǐ: Tôi xin lỗi
11. Wǒ xíguànle: Tôi quen rồi
12. Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de: Tôi sẽ rất nhớ em
13. Wǒ shì shìkàn: Tôi sẽ cố
14. Wǒ hěn wúliáo: Tôi rất buồn
15. Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
16. Wǒ wán dé hěn kāixīn: Tôi rất vui
17. Wǒ zhǔnbèi hǎole: Tôi chuẩn bị tốt rồi
18. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi
19. Zhēnshi nányǐ zhìxìn!: Thật không tưởng!
20. Hěn yuǎn ma?: Có xa không?
21. Méiguānxì: Không vấn đề
22. Wén qǐlái hěn xiāng: Nó có mùi rất thơm
23. Shì shíhòule: Đó là vấn đề thời gian
24. Méiguānxì: Tốt rồi
25. Hěn róngyì: Dễ mà
26. Hěn hǎo: Rất tốt
27. Lí zhè hěn jìn: Rất gần đây
28. Méishénme: Không vấn đề gì
29. Gāi zǒule: Đến lúc đi rồi
30. Nà shì bùtóng de: Không giống nhau
31. Hěn huájī: Buồn cười thế
32. Nà shì bù kěnéng de: Cái đó không thể
33. It’s not bad: Cũng được
34. It’s not difficult: Không khó
35. Bù zhídé: Không đáng
36. Hěn míngxiǎn: Hiển nhiên rồi
37. Háishì yīyàng de: Cũng như nhau
38. Lún dào nǐle: Đến lượt bạn
39. Wǒ yě yīyàng: Tôi cũng thế
40. Hái méiyǒu: Vẫn chưa 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call