logo
logo
Các dạng câu hỏi trong tiếng Trung

Các dạng câu hỏi trong tiếng Trung

CÂU NGHI VẤN “ CÓ – KHÔNG ” & “ CÓ – CHƯA ”

1. CÂU HỎI NGHI VẤN CÓ – KHÔNG :

Chủ ngữ + vị ngữ + 吗(ma)  ?

<1> Vị ngữ có động từ CN + ĐT + _______吗(ma) ?                VD : 你(nǐ) 是(shì) 老(lǎo) 师(shī) 吗(ma)? Bạn là giáo viên phải không ? 你(nǐ) 吃(chī) 饭(fàn) 吗(ma)? Bạn ăn cơm không ? CN + 不(bú) ĐT + _______ 吗(ma) ? VD: 你(nǐ) 不(bú) 是(shì) 学(xué) 生(shēng) 吗(ma)?  Bạn không phải là học sinh ah ? 你(nǐ) 不(bù) 吃(chī) 饭(fàn) 吗(ma)?  Bạn ko ăn cơm ah ? <2> Vị ngữ có tính từ ? CN + TT + 吗(ma) ? 你(nǐ) 好(hǎo) 吗(ma)? Bạn khỏe không ?  


2. CÂU HỎI NGHI VẤN CÓ – CHƯA :

Chủ ngữ + vị ngữ + 了(le) 吗(ma) / 了(le) 没(méi)  ?

Trả lời : Chủ ngữ + vị ngữ + 了(le)  : _____ rồi        Chủ ngữ + 还(hái) 没(méi) + vị ngữ : Vẫn chưa _____   VD 你(nǐ) 吃(chī) 饭(fàn) 了(le) 吗(ma)?    Bạn ăn cơm chưa ?       (+) 我吃了    wǒ chī le         Tôi ăn rồi (-) 我还没吃  wǒ hái méi chī     Tôi vẫn chưa ăn   他(tā) 来(lái) 了(le) 没(méi)?  Anh ta đến chưa ? (+)  他来了    tā lái le      Anh ta đến rồi (-)  他还没来  tā hái méi lái  Anh ta vẫn chưa đến  

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call