Các loại phương tiện giao thông tiếng Trung
- 童车 Tóngchē : Xe trẻ em
- 自行车 zìxíngchē : Xe đạp
- 电动车 diàndòng chē : Xe đạp điện
- 三轮车 sānlúnchē : Xe ba gác; xe ba bánh
- 摩托车 mótuō chē : Xe gắn máy; xe mô tô
- 小轿车 xiǎo jiàochē : ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín
- 敞篷车 chǎngpéng chē: Xe mui trần
- 跑车 pǎochē: Xe đua
- 吉普车 jípǔchē: xe jeep; xe jíp
- 商务车 shāngwù chē : xe thương vụ; xe công vụ
- 出租车 chūzū chē : xe thuê; taxi
- 警车 jǐngchē : xe cảnh sát
- 面包车 miànbāochē : xe 16 chỗ; xe cá mập
- 校车 xiàochē: xe nhà trường
- 客车 kèchē: xe khách;
- 公交车 gōngjiāochē: xe buýt công cộng
- 巴士 bāshì: xe buýt
- 公共汽车 Gōnggòng qìchē: xe buýt
- 急救车 jíjiù chē: xe cấp cứu
- 消防车 xiāofáng chē : xe cứu hỏa
- 环卫车 huánwèi chē : xe quét đường; xe môi trường
- 卡车 kǎchē : xe tải; xe chở hàng
- 拖拉机 tuōlājī : Máy cày
- 挖掘机 wājué jī : Máy đào
- 装载机 zhuāngzǎi jī: máy xúc; máy xếp dở
- 压路机 yālùjī: xe lu
- 叉车 chāchē : xe nâng; xe cẩu
- 推土机 tuītǔjī: Máy ủi; xe ủi đất
- 火车 huǒchē : Xe lửa; tàu hỏa
- 轮船 lúnchuán : tàu thủy
- 飞机 fēijī : Máy bay; phi cơ
- 直升飞机 Zhí shēng fēijī : trực thăng
- 坦克 tǎnkè: xe tăng
Top
Bình luận