logo
logo
CÁCH DÙNG CHỮ 心 TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁCH DÙNG CHỮ 心 TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁCH DÙNG CHỮ 心 TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

======================

- 心情 xīnqíng: tâm tình

VD: 人类的心情不一样, 感受 一定也不同 rénlèi de xīnqíng bù yíyàng, gǎnshòu yě bù tóng

Tâm tình của mỗi con người chúng ta không giống nhau, cảm nhận theo đó cũng sẽ khác nhau.

- 心疼 xīnténg: đau khổ

VD: 看到他那么辛辛苦苦的样子, 我特别心疼他 kàndào tā nàme xīnxīnkǔkǔ de yàngzi, wǒ tèbié xīnténg tā

Nhìn thấy dáng người vất vả chịu thương của bác ấy, tôi rất thương cảm đối với bác.

- 耐心 nàixīn : kiên nhẫn

耐心点儿, 我们将来一定会有机会的nàixīn diǎnr, wǒmen jiānglái yídìng huì yǒu jìhuì de

Kiên nhẫn lại một chút, trong tương lai chúng ta nhất định sẽ có thêm cơ hội.

- 心想 xīnxiǎng: tâm tưởng, mong ước

VD祝你 一路平安, 心想事成!zhù nǐ yílù píngān, xīnxiǎng shìchéng

Chúc cậu thượng lộ bình an, Ước gì được đấy.

- 心思 xīnsi: tâm sự

VD 我 猜不透他的心思 wǒ cài bù tòu tā de xīnsi Tôi đoán không ra tâm tình của anh ta.

- 心地 xīndì: tâm địa

VD 他是个 的善良心地的人 tā shì yíge shànliáng xīndì de rén

Anh ấy là người có trái tim nhân hậu, lương thiện.

- 心理 xīnlǐ: tâm lí

VD 这为保育员很 理解孩子们 的心理 zhè wèi bǎoyùyuán hěn lǐjiě háizi men de xīnlǐ

Cô giáo mầm non này rất thấu hiểu tâm lí trẻ con

- 心底 ; đáy lòng xīndǐ

VD 我从心底里来佩服他 wǒ cóng xīndǐ lǐ pèifú tā

Từ tận đáy lòng, tôi cảm thấy rất bái phục anh ấy

- 小心 xiǎoxīn: Cẩn thận

- 心如正水 xīn rú zhēng shuǐ: tâm tĩnh như nước

- 一心一意 yīxīn yīyì: Một lòng một dạ

他一心一意地帮我解决那个事情。 Tā yīxīn yīyì de bàng wǒ jiějué nà ge wèntí

Anh ấy giúp tôi hết mình để giải quyết sự việc đó.

- 心满意足 xīnmǎn yìzú: vô cùng mãn nguyện

我妈妈特别心满意足我的考试成就

Mẹ tôi rất hài lòng về thành tích thi cử của tôi.

- 心安理得: xīn ān lǐ dé: An tâm bình tĩnh

你能心安理得地把全部责任都推倒他一人身上吗 nǐ néng xīn ān lǐdé de bǎ quánbù zérèn dōu tuī dào tā yī rén shēnshang ma

Lẽ nào cậu có thể an tâm sẵn sàng đẩy tất cả trách nhiệm lên một mình anh ấy sao?

- 心无二用 xīnwú èryōng: Một người không thể hoàn thành 2 việc cùng 1 lúc

- 心明眼亮 xīnmíng yǎnliáng: Nhìn thấu sự xấu đẹp của một việc hay sự vật nào đó

- 新平气和 xīnpíngqìhé: bình tĩnh

有话 要心平气和地 讲 yǒu huà yāo xīnpíngqìhé de jiǎng

Có việc gì, hãy bình tĩnh từ từ mà nói.

- 狼心狗肺 lángxīn-gǒufèi: Lòng lang dạ sói

__________________

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

</div>
                    <div class=

17/02/2021

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call