logo
logo
Đếm trong tiếng Trung

Đếm trong tiếng Trung

Clip hướng dẫn : Số đếm (https://www.youtube.com/watch?v=SofYFyzNHRU)   零(líng)    一(yī)       二(èr)     三(sān)     四(sì)       五(wǔ)      六(liù)       七(qī)       八(bā)       九(jiǔ)       十(shí) 0      1        2       3       4         5       6        7         8        9        10  

NGUYÊN TẮC KHI ĐỌC SỐ 1 & 2 :

  Liệt kê Đếm
1 Yào yī 一
2  Èr  二 Liǎng  两

Giải thích : SỐ 1 : Các dãy số không có lượng từ như : SDT, Số báo danh, số hiệu...... ( Liệt kê ) số 1 đọc thành “Yào” Trường hợp đếm có lượng từ như 1 cái, 1 quyển, 1 bộ .... thì đọc là “yī” như bình thường. SỐ 2 : Khi liệt kê đọc bình thường là  Èr Khi đếm : 2 cái, 2 quyển, 2 bộ ..... dùng “Liǎng” 两 : lưỡng . VD :  两个, 两套, 两件

  1. Hàng chục :

VD :  11  十(shí) 一(yī)   Mười một : Cách nói tương tự tiếng việt  >>>  mười + hàng đơn vị 20  二(èr) 十(shí)   Hai mươi : Tương tự tiếng việt 24  二(èr) 十(shí) 四(sì)   Hai mươi tư : chú ý không được lược bỏ hàng chục “ mươi ” trong số. Tương tự cho đến 99.

  1. Hàng trăm : 百(bǎi)

VD :  100  一(yī) 百(bǎi) : Một trăm 101  一(yī) 百(bǎi) 零(líng) 一(yī)  : Một trăm linh một : Dùng “零(líng) ”  đặt vào vị trí chữ “ linh ” trong số lẻ. 115  一(yī) 百(bǎi) 一(yī) 十(shí) 五(wǔ) : Một trăm môt mười năm : Chú ý đối với các số từ hàng trăm trở lên dù hàng chục là 1 thì cũng phải đọc ra 120  一(yī) 百(bǎi) 二(èr) : Một trăm hai : Một trăm hai mươi có thể nói tắt như tiếng việt thành một trăm hai. 135  一(yī) 百(bǎi) 三(sān) 十(shí) 五(wǔ) : Một trăm ba mươi năm : Tương tự tiếng việt nhưng ko dc bỏ “ mươi ” 200  có 2 cách đọc  二百  两百 .    Tương tư đến 999.

  1. Hàng nghìn : 千(qiān)

1000  一(yī) 千(qiān)  : Một nghìn. 2000  两(liǎng)千(qiān) hoặc  二(èr) 千(qiān) : Hai nghìn 2001  两(liǎng) 千(qiān) 零(líng) 一(yī)  : Một nghìn linh một : có nhiều hơn một số 0 ở giữa chỉ cần đọc một lần “líng” 1030  一(yī) 千(qiān) 零(líng) 三(sān) 十(shí)  : Một nghìn lẻ ba mươi 1500  一(yī) 千(qiān) 五(wǔ) 百(bǎi) : Một nghìn năm trăm

  1. Hàng vạn : 万(wàn)

10000    一(yī) 万(wàn)               : Một vạn                                                                                                  10400    一(yī) 万(wàn) 零(líng) 四(sì) 百(bǎi)   : Một vạn lẻ bốn trăm 20000    两(liǎng) 万(wàn)  hoặc  二(èr)  万(wàn)         : Hai vạn 24879    两(liǎng) 万(wàn) 四(sì) 千(qiān) 八(bā) 百(bǎi) 七(qī) 十(shí) 九(jiǔ)  : Hai vạn bốn nghìn tám trăm bảy mươi chín. 100 0000  一(yī) 百(bǎi) 万(wàn)    : Một trăm vạn 1000 0000  一(yī) 千(qiān) 万(wàn)  : Một nghìn vạn 1 0000 0000 一(yī) 亿(yì)        : Một tỉ ( đơn vị 亿(yì) của TQ chỉ có 8 số 0 ở sau, ít hơn 1 tỉ của VN )

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call