Cách chào hỏi : Danh xưng + 好 /hǎo/
[1] ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG:
你 : /nǐ/ : Bạn
你们 : /nǐ men/ : Các bạn
好 : /hǎo/ : Tốt, khỏe
我 : /wǒ/ : Tôi
我们 : /wǒ men/ : Chúng tôi
您 : /nín/ : Kính ngữ
他 : /tā/ : Anh ấy
她 : /tā/ : Cô ấy
他们 : /tā men/ : Bọn họ (nam)
她们 : /tā men/ : Bọn họ (nữ)
大家 : /dà jiā/ : Mọi người
老师 : /lǎo shī/ : Giáo viên
老板 : /lǎo bǎn/ : Sếp, ông bà chủ
是 : /shì/ : là
你 nǐ |
|
我 wǒ |
|
他 tā |
|
她 tā |
|
家 jiā |
|
们men |
|
老lǎo 师shī |
|
好hǎo |
|
是shì |
|
2. Chào ngài
3. Chào thầy.
4. Chào mọi người.
5. Chào thầy.
6. Chào các bạn.
Bài tập 2: Viết câu chào hỏi thích hợp.
1. A: 你好! 1. A: _____________! 2. A: _______________!
B: _____________! B: 你好! B: 你们好!
Bình luận