同屋 : /tóng wū/ : Bạn cùng phòng
早上 : /zǎo shang/ : Sáng sớm
来 : /lái/ : Đến
介绍 : /jiè shào/ : Giới thiệu
一下儿 : /yíxiàr/ : 1 chút
姓 : /xìng/ : Họ
的 : /de/ : Của (sở hữu)
哪 : /nǎ/ : Đâu, nào
国 : /guó/ : Nước
美国 : /měi guó/ : Nước Mỹ
呢 : /ne/ : Phó từ nghi vấn
你呢 : /nǐ ne/ : Bạn thì sao
加拿大 : /jiā ná dà/ : Canada
越南 : /yuènán/ : Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên một vài quốc gia:
美国 měi guó Mỹ 日本 rì běn Nhật Bản 加拿大 jiā ná dà Canada 中国 zhōng guó Trung Quốc 印度 yīn dù Ấn Độ |
泰国 tàiguó Thái Lan 法国 fǎguó Pháp 英国 yīngguó Anh 德国 dé guó Đức 意大利 yì dà lì Italy |
Tên các thành phố ở Việt Nam:
西北部 Tây Bắc Bộ 莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu 东北部 Đông Bắc Bộ 河江省 Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang 红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng 河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội) 永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc 北中部 Bắc Trung Bộ 清化省 Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa |
南中部 Nam Trung Bộ 岘港市 Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng 西原 Tây Nguyên 嘉莱省 Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai 东南部 Đông Nam Bộ 胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡) 九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long 隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An 东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông 黄沙群岛 Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa |
老 师:同学们,早上好
学 生: 老师好
老 师:我来介绍一下儿。我姓刘,叫刘明 。
是你们的老师。你叫什么名字?
大 卫:我叫大卫。
老 师:你是哪国人?
大 卫:我是美国人。
老师: 玛丽呢?
大卫: 玛丽是加拿大人。
Bài tập 1: Ghép từ để tạo thành câu đúng.
1. 是 我的 老师 他
2. 他的 是 老婆 (lǎo pó) 好朋友 (hǎo péng you) 我的
4. 我们 女儿 (nǚ ér) 的 很好
5. 她 谁 是 ?
她是 老板 (lǎo bǎn) 女儿 的
Bài tập 2: Dịch các câu sau sang tiếng trung :
1. Sếp của tôi rất tốt. ( 老板 lǎo bǎn )
2. Bạn học của tôi là bạn của anh ấy.
3. Thầy giáo của tôi cũng là thầy giáo của cô ấy.
4. Chị gái của tôi là bạn của của vợ anh ấy.
5. Chào các bạn học. Tôi giới thiệu 1 chút, anh ấy là David, anh ấy là người Mỹ, là bạn học của tôi, cô ấy là Tiểu Vương, cô ấy là người Trung Quốc, là bạn học của David. Tôi tên là _________, tôi là người Việt Nam. Tôi là học sinh.
Bài tập 3 : Dùng也 [yě] viết lại câu:
1. 我是越南人,他是越南人.
2. 他是学生,我是学生.
3. 你是我的同学,他是我的同学.
Bài tập 4 : Dùng 呢 [ne] viết câu hỏi
VD: A: 我是越南人 => 你呢?
B: 我是中国人.
1)我叫大卫.
2)我是美国人.
3)他是老师.
4)我不是留学生
Bài tập 5 : Hoàn thành hội thoại
1. A: 我来介绍一下儿, 他叫 ____________ ,是_______.
B : 你们好
2. A: 认识你,我很高兴
B: 我________________ (也)
3. A: 我叫____________________, 你呢?
B:_________________________
4. A: 你是哪国人?
B: 我是 __________ 人。
Bài tập 6: Điền từ vào chỗ trống
吗 呢 什么 哪
1. 你叫 ______ 名字
2. 我是学生, 你 _______ ?
3. 小王是_____ 国人?
4. 你们是学生_____ ?
Bình luận