logo
logo
Giáo Trình Cơ Bản - Bài 2 : Để tôi giới thiệu một chút

Giáo Trình Cơ Bản - Bài 2 : Để tôi giới thiệu một chút

[1] Từ vựng:

同学 : /tóngxué/ : Đồng học, bạn cùng học
同事 : /tóng shì/ : Đồng nghiệp

同屋 : /tóng wū/ : Bạn cùng phòng

早上 : /zǎo shang/ : Sáng sớm

来 : /lái/ : Đến  

介绍 : /jiè shào/ : Giới thiệu

一下儿 : /yíxiàr/ : 1 chút

姓 : /xìng/ : Họ

的 : /de/ : Của (sở hữu)

哪 : /nǎ/ : Đâu, nào

国 : /guó/ : Nước

美国 : /měi guó/ : Nước Mỹ

呢 : /ne/ : Phó từ nghi vấn

你呢 : /nǐ ne/ : Bạn thì sao

加拿大 : /jiā ná dà/ : Canada

越南 : /yuènán/ : Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên một vài quốc gia:

美国    měi guó      Mỹ

日本    rì běn        Nhật Bản

加拿大  jiā ná dà      Canada

中国    zhōng guó    Trung Quốc

印度    yīn dù       Ấn Độ

泰国    tàiguó      Thái Lan

法国    fǎguó      Pháp

英国    yīngguó     Anh

德国    dé guó       Đức

意大利   yì dà lì      Italy

 

Tên các thành phố ở Việt Nam:

西北部 Tây Bắc Bộ

莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu
老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai
奠边省 Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái
山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La
和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình

东北部 Đông Bắc Bộ

河江省 Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang
高平省 Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang
北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn
太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên
北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang
广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh
富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ

红河平原  Đồng Bằng Sông Hồng

河内市 Hénèi shì  Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
河西省 Héxī shěng  Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2)

永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
河南省 Hénán shěng  Tỉnh Hà Nam
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
南定省 Nán dìng shěng  Tỉnh Nam Định
宁平省 Níng píng shěng  Tỉnh Ninh Bình

北中部 Bắc Trung Bộ

清化省 Qīng huà shěng  Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ  An
河静省 Hé jìng shěng  Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng  Tỉnh Quảng Trị
承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng  Tinh Thừa Thiên Huế

 

南中部 Nam Trung Bộ

岘港市 Xiàn gǎng shì  Thành phố Đà Nẵng
广南省 Guǎng nán shěng  Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
平定省 Píngdìng shěng  Tỉnh Bình Định
富安省 Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
庆和省 Qìng hé shěng  Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
平順省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận

西原 Tây Nguyên

嘉莱省 Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
得乐省 Dé lè shěng Tỉnh Đắc Lắc
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
得农省 Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông

东南部 Đông Nam Bộ

胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh (西贡)
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
西宁省 Xiníng shěng Tinh Tây Ninh
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long

隆安省 Lóngān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
安江省 Ānjiāng shěng Tinh An Giang
芹苴 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
茶荣省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
坚江省 Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
后江省 Hòu jiāng shěng  Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄寮省 Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau

东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông

黄沙群岛 Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛 Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa

 

[2] 课文 :/kèwén/ : Bài khóa:      

老 师:同学们,早上好

学 生: 老师好

老 师:我来介绍一下儿。我姓刘,叫刘明 。

是你们的老师。你叫什么名字?

大 卫:我叫大卫。  

老 师:你是哪国人?

大 卫:我是美国人。

老师: 玛丽呢?

大卫: 玛丽是加拿大人。

 

[3] Luyện tập:

Bài tập 1: Ghép từ để tạo thành câu đúng.

1.  是  我的   老师  他

 

2.  他的    是 老婆 (lǎo pó)        好朋友 (hǎo péng you) 我的

 

4.  我们     女儿 (nǚ ér)         的 很好

        

5.   她     谁 是       ?

 

她是      老板 (lǎo bǎn)       女儿 的

 

Bài tập 2: Dịch các câu sau sang tiếng trung :

1. Sếp của tôi rất tốt.  ( 老板 lǎo bǎn )

 

2. Bạn học của tôi là bạn của anh ấy.

 

3. Thầy giáo của tôi cũng là thầy giáo của cô ấy.

 

4. Chị gái của tôi là bạn của của vợ anh ấy.

 

5. Chào các bạn học. Tôi giới thiệu 1 chút, anh ấy là David, anh ấy là người Mỹ, là bạn học của tôi, cô ấy là Tiểu Vương, cô ấy là người Trung Quốc, là bạn học của David. Tôi tên là _________, tôi là người Việt Nam. Tôi là học sinh.

 

 

Bài tập 3 : Dùng也 [yě]  viết lại câu:

1. 我是越南人,他是越南人.

 

2. 他是学生,我是学生.

 

3. 你是我的同学,他是我的同学.

 

Bài tập 4 : Dùng 呢 [ne] viết câu hỏi  

VD:  A: 我是越南人 => 你呢?

    B: 我是中国人.

1)我叫大卫.

2)我是美国人.

3)他是老师.

4)我不是留学生

 

Bài tập 5 : Hoàn thành hội thoại

1. A: 我来介绍一下儿, 他叫 ____________  ,是_______.

 B : 你们好

2. A: 认识你,我很高兴

B: 我________________ (也)

3. A: 我叫____________________, 你呢?

 B:_________________________

4. A: 你是哪国人?

 B: 我是 __________ 人。

 

Bài tập 6: Điền từ vào chỗ trống

吗       呢 什么          哪

1. 你叫 ______ 名字

2. 我是学生, 你 _______ ?

3. 小王是_____ 国人?

4. 你们是学生_____ ?










 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call