logo
logo
Giáo Trình Cơ Bản - Bài 4 : Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

Giáo Trình Cơ Bản - Bài 4 : Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

 

[1] Bài khóa:

a. 课文一: kè wén yī

李军:你 今年 多大?  

大卫:我今年二十 岁,你呢?

李军:我也二十,你的 生日 是 几 月 几号?

大卫:我的生日是9月4号?   

李军:你 哪年 出生?

大卫: 我一九九六年出生。

李军: 你 属 什么?

大卫:我属 猴

李军:明天是你的生日,对吗?

大卫: 是的,明天我们一起 吃饭,怎么样?

李军:好啊。

 

b. 课文二:kè wén èr

大家好,我是大卫,我是美国留学生。

我家有四 口 人: 爸爸 , 妈妈,哥哥 和 我。

我爸爸是 医生,今年五十岁,妈妈是 职员,今年四十七岁。

哥哥和我 都 是 大学生。我在中国留学,

 

[2] Ngữ pháp :

1. Câu hỏi mấy & bao nhiêu :  &  
几  : mấy : dùng để hỏi số lượng ít , thông thường là nhỏ hơn 10

多少 : bao nhiêu : dùng để hỏi số lượng nhiều không giới hạn.

 

Lượng từ thường dùng trong tiếng trung :

个    gè   : cái : lượng từ dùng cho người, hoa quả, vật

本    běn   : quyển , cuốn : sách, vở, báo chí ....

口    kǒu   : nhân khẩu : người trong gia đình

条    tiáo    : sợi , dòng, con : dùng cho các vật dài, thon, mềm .VD : sợi dây, dòng sông, con đường, cái khăn.

只    zhī   : con : động vật

斤    jīn   : Đv tính trọng lượng = 1/2 Kg

 

Số từ

Lượng từ

Tân ngữ

三 sān

个 gè

人 rén

两 liǎng

本 běn

书 shū


 

几  / 多少

Lượng từ

Tân ngữ

几 jǐ

个 gè

人 rén

多少 duō shao

本 běn

书 shū

2.   : Nào ?

Lượng từ

Tân ngữ

出生

 

3. Ngày – Tháng – năm

 

 

(哪)Năm年

(几)Tháng月

(几)Ngày号 / 日

1992/11/12

一九九二  年

十一 月

十二 号

2016/02/11

二零一六 年

二 月

十一 号

2000/12/30

两千  年

十二 月

三十号

Các mẫu câu hỏi tuổi :

  ? Bạn bao nhiêu tuổi ?                          ? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

  ? Cháu mấy tuổi ?                                  ? Bạn bao nhiêu tuổi

 

12 con giáp :

[3] : Luyện tập

Bài tập 1 : Dịch sang tiếng trung

1) Anh ấy sinh năm bao nhiêu ?                                 2) Anh ấy sinh năm 88, năm nay 28 tuổi.

 

3) Giáo viên của bạn năm nay bao nhiêu tuổi.          4) Sinh nhật của anh ấy là ngày mấy tháng mấy.

 

Bài tập 2 : Hoàn thành bản điều tra thông tin cá nhân sau:

Hỏi

Trả lời

你叫什么名字?

 

你哪年出生?

 

你今年多大?

 

你属什么?

 

你是哪里人?

 

你的中文好吗?

 

Bài tập 3 : Điền từ  

                       个     本 口   只

1. 我家有四 ___________ 人                 2. 我们班有五 ___________ 海防人

3. 我有___________ 汉语书 /shū / ?          4. 他有一___________ 美国同学

5. 我们有三 ___________ 汉语老师           6. 你有几 ___________ 狗?

 

Bài tập 4 : Dùng 几 & 多少 đặt câu hỏi

1. A: ______________________________ ?            3. A: ______________________________ ?

 B: 我家有三口人,爸爸,妈妈和我。               B: 我有一个哥哥。

2. A: ______________________________ ?            4. A: ______________________________ ?

 B: 我们 班 /bān : lớp / 有十三个学生。             B: 我有十本汉语书。

 

Bài tập 5 : Hoàn thành hội thoại.

1. A: ______________________________ ? (几)     3. A: _______________________________? (多大)

 B: 我家有四口人。                               B: 我妈妈今年四十岁。

2. A: 你是哪里人?                                 A: 你爸爸呢?

 B:______________________________。             B: _______________________________

 A: 他呢?                                     4. A: _____________________是你的同学?(哪)

 B: ______________________________(也)         B: 他是我的老师。

 A: 你们都是学生吗?                           5. A: 你的狗是 ________? (哪)

 B: ______________________________ (都)        

 ĐỌC THÊM: Học viết tiếng trung cơ bản


Bình luận

Hotline

0973.330.143

call