logo
logo
Giáo Trình Cơ Bản - Bài 6 : Kia là sách của bạn phải không?

Giáo Trình Cơ Bản - Bài 6 : Kia là sách của bạn phải không?

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

  1. 乐观lèguān – lạc quan
  2. 悲观bēiguān – bi quan
  3. 内向nèixiàng – hướng nội
  4. 外向wàixiàng – hướng ngoại
  5. 自信zìxìn – tự tin
  6. 豁达huòdá –  rộng rãi, rộng lượng
  7. 风趣fēngqù – dí dỏm hài hước
  8. 忠诚zhōngchéng – Trung thành
  9. 谨慎jǐnshèn – thận trọng
  10. 耿直gěngzhí – ngay thẳng, cương trực
  11. 机智jīzhì – nhanh trí, linh hoạt
  12. 务实wùshí – thực tế, thực dụng
  13. 博学bóxué – có học vấn, học rộng
  14. 感性gǎnxìng – cảm tính
  15. 理性lǐxìng – Lý tính
  16. 优雅yōuyǎ – tao nhã, thanh nhã
  17. 随和suíhé – hiền hòa, dễ gần
  18. 含蓄hánxù – Kín đáo
  19. 慷慨kāngkǎi – hào phóng
  20. 果断guǒduàn – quyết đoán
  21. 利索lìsuǒ – nhanh nhẹn, hoạt bát
  22. 忍耐rěnnài – biết kiềm chế, nhẫn nại
  23. 寡言guǎyán – ít nói, kiệm lời
  24. 冲动chōngdòng – bốc đồng
  25. 豪爽háoshuǎng – thẳng thắn
  26. 勤奋qínfèn – cần cù, chuyên cần, chăn chỉ
  27. 开放kāifàng –Cởi mở, thoải mái
  28. 好客hàokè – hiếu khách
  29. 细心xìxīn – cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng
  30. 孝顺xiàoshùn – có hiếu, hiếu thuận
  31. 稳重wěnzhòng – thận trọng vững vàng
  32. 柔弱róuruò – mềm yếu, yếu đuối
  33. 冷淡lěngdàn – lạnh nhạt
  34. 冷漠lěngmò – lạnh nhạt, hờ hững
  35. 自嘲zìcháo – tự ti, tự đánh giá thấp mình
  36. 自卑zìbēi – tự ti
  37. 狭隘xiá’ài – hẹp hòi
  38. 虚伪xūwěi – giả dối, đạo đức giả
  39. 愚笨yúbèn – ngu đần, đần độn
  40. 无知wúzhī – vô tri, mít đặc, không biết gì
  41. 迷信míxìn – mê tín
  42. 保守bǎoshǒu –bảo thủ
  43. 随便suíbiàn – tùy tiện
  44. 现实xiànshí –thực tế
  45. 孤僻gūpì – lầm lì, cô độc
  46. 懒惰lǎnduò – lười biếng
  47. 单纯dānchún – đơn thuần, đơn giản
  48. 幼稚yòuzhì – ấu trí, trẻ con, ngây thơ
  49. 呆板áibǎn/dāibǎn –khô khan, cứng nhắc
  50. 吝啬lìnsè – keo kiệt, bủn xỉn
  51. 淡定dàndìng – yên tĩnh
  52. 大胆dàdǎn – mạnh dạn, gan dạ
  53. 胆小dǎnxiǎo – nhút nhát, nhát gan
  54. 活泼huópo – sôi nổi, hoạt bát
  55. 坦率tǎnshuài – thẳng thắn, bộc trực  
  56. 正直zhèngzhí – chính trực, ngay thẳng
  57. 准时zhǔnshí – đúng giờ
  58. 体贴tǐtiē – biết quan tâm, chu đáo
  59. 明智míngzhì – khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo
  60. 英明yīngmíng – anh minh, sang suốt
  61. 古怪gǔguài – cổ quái, gàn dở, lập dị
  62. xiōng – hung dữ, hung ác
  63. 笨拙bènzhuō – vụng về, ngốc, kém thông minh
  64. 变态biàntài – biến thái
  65. 轻浮qīngfú – nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
  66. 愚蠢yúchǔn –ngu xuẩn
  67. 健忘jiànwàng –hay quên
  68. 贪婪tānlán – tham lam
  69. chán – phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
  70. 刻薄kèbó – hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
  71. 天真tiānzhēn – ngây thơ
  72. 淫荡yíndàng – dâm đãng, dâm dật
  73. 下流xiàliú – hạ lưu, đê tiện, hèn hạ
  74. 好色hàosè – háo sắc, dâm đãng, phóng đãng
  75. 缺德quēdé – thất đức, thiếu đạo đức
  76. 卑鄙bēibǐ – đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
  77. tǔ – chất phác, giản dị, ngây thơ
  78. 怕羞pàxiū – xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng
  79. 腼腆miǎntiǎn – thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
  80. 合群héqún – hòa đồng
  81. 懂事dǒngshì – hiểu chuyện, biết điều
  82. jiàn – đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
  83. 多变duōbiàn – hay thay đổi
  84. 鲁莽lǔmǎng – lỗ máng
  85. 挑剔tiāoti – xoi mói, bới móc, bắt bẻ
  86. 顽固wángù – ngoan cố, bướng bỉnh
  87. 肤浅fūqiǎn – nông cạn
  88. 自恋zìliàn – tự kỷ tự yêu mình
  89. 任性rènxìng – cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh
  90. 粗鲁cūlǔ – thô lỗ, lỗ máng
  91. 健壮jiànzhuàng – cường tráng, tráng kiện
  92. 幽默yōumò – hài hước, dí dỏm
  93. 搞笑gǎoxiào – hài hước, khôi hài, tiếu lâm
  94. zhái – ru rú ở nhà, không ra ngoài
  95. 节俭jiéjiǎn – tiết kiệm, tằn tiện
  96.  神经质 shénjīngzhì – dễ xúc cảm, thần kinh

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call