[1] ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG: ( ĐTNX + men => số nhiều )
nǐ 你 bạn
nǐmen 你们 các bạn
wǒ 我 tôi
wǒmen 我们 chúng tôi
tā 他 anh ấy
tā 她 cô ấy
tāmen 他们 bọn họ
tāmen 她们 bọn họ
dàjiā 大家 mọi người
nín 您 ngài, bà
shì 是 là
[1] Từ vựng :
叫 jiào kêu, gọi
什么 shén me cái gì
名字 míng zi tên
你 nǐ 叫 jiào 什 shén 么 me 名 míng 字 zì? Bạn tên gì?
你 nǐ 叫 jiào 什 shén 么 me? Bạn gọi là gì?
=> CN + 叫 jiào 什 shén 么 me + 名 míng 字 zì?
Trả lời: CN + 叫 jiào + tên
Chú ý : Người TQ nói tên bao gồm cả họ và tên.
你 nǐ 叫 jiào 什 shén 么 me 名 míng 字 zì? Bạn tên gì?
我 wǒ 叫 jiào 小 xiǎo 王 wáng
Bình luận