logo
logo
Học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch - Rất dễ nếu bạn học tiếng Trung mỗi ngày!

Học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch - Rất dễ nếu bạn học tiếng Trung mỗi ngày!

Học tiếng Trung mỗi ngày - Học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch

Học tiếng Trung mỗi ngày là một việc rất quan trọng để nâng cao trình độ nói và viết tiếng Trung của bạn. Học tiếng Trung mỗi ngày có thể giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp của mình và giúp bạn có thể hiểu và nói tiếng Trung được nhiều hơn. Học tiếng Trung mỗi ngày cũng giúp bạn cải thiện khả năng đọc và viết chữ Hán của mình. Bạn có thể học tiếng Trung mỗi ngày bằng cách tham gia các lớp học trực tuyến hoặc tại lớp, tham gia các nhóm học trực tuyến, tham gia các cuộc thảo luận trực tuyến, hoặc tham gia các hoạt động ngoại khóa. Học tiếng Trung mỗi ngày sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nói và viết của mình và giúp bạn có thể giao tiếp tốt hơn với người bản ngữ.

Nếu mục tiêu của bạn là trở thành hướng dẫn viên du lịch, thì bạn cần phải có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Trung. Bạn có thể tìm kiếm các tài liệu học tiếng Trung trên mạng, hoặc tải các ứng dụng học tiếng Trung trên điện thoại di động. Hôm nay, Tiếng Trung Toàn Diện sẽ cùng các bạn học tiếng Trung với chủ đề: Học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch nhé!

Từ vựng học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch

  1. Từ vựng học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch: Các loại hình du lịch

chuyến bay du lịch ngắm cảnh

游览飞行

yóulǎn fēixíng

chuyến du lịch hai ngày

二日游

èrrì yóu

chuyến du lịch một ngày

一日游

yīrì yóu

du lịch bằng công quỹ

工费旅游

gōngfèi lǚyóu

du lịch bằng ô tô

乘车旅行

chéngchē lǚxíng

du lịch bằng xe đạp

自行车旅游

zìxíngchē lǚyóu

du lịch bao ăn uống

报餐旅游

bàocān lǚyóu

du lịch bụi

负重徒步旅行

fù hòng túbù lǚxíng

du lịch cuối tuần

周末旅行

zhōumò lǚxíng

du lịch hàng không

航空旅行

hángkōng lǚxíng

du lịch mùa đông

冬季旅游

dōngjì lǚyóu

du lịch mùa hè

夏季旅游

xiàjì lǚyóu

du lịch mùa thu

秋游

qiū yóu

du lịch mùa xuân

春游

chūnyóu

du lịch nước ngoài

国外旅行

guówài lǚxíng

du lịch sang trọng

豪华游

háohuá yóu

du lịch tập thể được ưu đãi

优惠集体旅行

yōuhuì jítǐ lǚxíng

du lịch tiết kiệm

经济游

jīngjì yóu

du lịch trên biển

海上旅游

hǎi shàng lǚyóu

du lịch trọn gói

报价旅行

bàojià lǚxíng

du lịch tuần trăng mật

蜜月旅行

mìyuè lǚxíng

du lịch vòng quanh thế giới

环球旅行

huánqiú lǚxíng

du ngoạn công viên

游园

yóu yuán

du ngoạn núi non sông nước

游山玩水

yóushān wánshuǐ

du ngoạn trên nước

水上游览

shuǐshàng yóulǎn

picnic dã ngoại

郊游野餐

jiāoyóu yěcān

 

  1. Từ vựng học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch: Chuyên ngành du lịch

bãi biển

海滨沙滩

hǎibīn shātān

bãi đậu xe du lịch

汽车宿营地

qìchē sùyíng dì

bãi tắm công cộng

公共海滨

gōng gòng hǎibīn

bãi tắm tư nhân

私人海滨

sīrén hǎibīn

bạn du lịch

旅伴

lǚ bàn

ca nô du lịch

游艇

yóu tǐng

cảnh quan thiên nhiên

自然景观

zìrán jǐng guān

chi phí du lịch

旅费

lǚ fèi

công viên quốc gia,

国家公园

guójiā gōng yuán

công viên vui chơi giải trí

游乐园

yóu lèyuán

đại lý du lịch

旅行代理人

lǚxíng dàilǐ rén

danh lam thắng cảnh

名胜古迹

míng shèng gǔjī

đi bộ đường dài

远足

yuǎnzú

đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn

有导员的团体 旅行

yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng

đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể

团体旅行

tuántǐ lǚxíng

dịch vụ du lịch

旅游服务

lǚyóu fúwù

điểm đến du lịch

旅行目的地

lǚxíng mùdì dì

điểm tiếp đón du khách

游客接待站

yóukè jiēdài zhàn

đoàn du lịch

旅游团

lǚyóu tuán

đoàn tham quan

远足团

yuǎnzú tuán

đoàn tham quan du lịch

观光团

guān guāng tuán

du khách

游客

yóu kè

du khách đi máy bay

坐飞机旅行者

zuò fēijī lǚxíng zhě

du khách đi nghỉ mát

度假游客

dùjià yóukè

du khách nước ngoài

外国旅行者

wàiguó lǚxíng zhě

du thuyền

游船

yóu chuán

đường cáp treo

高空索道

gāo kōng suǒdào

hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch

自择旅游地的 旅程

zì zé lǚyóu dì de lǚchéng

hướng dẫn viên du lịch

导游

dǎo yóu

hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp

专职旅游向导

zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo

hướng dẫn viên du lịch quốc tế

国际导游

guójì dǎo yóu

khách sạn du lịch

旅游客店/

旅游 旅馆

lǚ yóu kè diàn/

lǚyóu lǚ guǎn

không thu vé vào cửa

不收门票的

bù shōu mén piào de

khu danh lam thắng cảnh

名胜古迹区

míng shèng gǔjī qū

khu nghỉ dưỡng bên bờ biển

海滨修养地

hǎibīn xiū yǎng dì

khu phong cảnh thu nhỏ

微缩景区

wéisuō jǐngqū

khu picnic, khu dã ngoại

野餐区

yě cān qū

lộ trình chuyến du lịch

旅程

lǚ chéng

mùa cao điểm du lịch

旅游旺季

lǚyóu wàngjì

mùa ít khách du lịch

旅游淡季

lǚyóu dànjì

ngành du lịch

旅游业

lǚyóu yè

người đi ngắm cảnh

观光者

guān guāng zhě

người đi picnic

郊游野餐者

jiāo yóu yěcān zhě

người du lịch, du khách

旅行者

lǚxíng zhě

nhà nghỉ

小旅馆

xiǎo lǚ guǎn

nhật ký du lịch

旅行日志

lǚ xíng rìzhì

nơi có cảnh đẹp để cắm trại

野营胜地

yě yíng shèng dì

nơi nghỉ mát

消暑度假场所

xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ

nơi ở của du khách

旅客住宿所

lǚkè zhùsù suǒ

ô tô du lịch

游览车

yóu lǎn chē

quà lưu niệm du lịch

旅游纪念品

lǚyóu jìn iàn pǐn

tắm biển

海水浴

hǎi shuǐ yù

tàu hỏa du lịch

游览列车

yóu lǎn liè chē

tàu thủy du lịch

游览船

yóulǎn chuán

tham quan du lịch

观光旅行

guān guāng lǚxíng

tham quan trên biển

海上观光

hǎi shàng guān guāng

thắng cảnh du lịch

旅游胜地

lǚyóu shèng dì

thẻ du lịch

旅行证件

lǚxíng zhèng jiàn

thu hút khách du lịch

吸引游客

xīyǐn yóukè

tiền vé vào cửa

门票费

mén piào fèi

vé du lịch khứ hồi

游览来回票

yóu lǎn láihuí piào

vé máy bay

机票

jīpiào

vé vào cửa tham quan du lịch

景点门票

jǐngdiǎn mén piào

xe cáp treo

空中游览车

缆 车

kōng zhōng yóulǎn chē

lǎn chē

xe khách du lịch

旅游大客车

lǚ yóu dà kè chē

Mẫu câu giao tiếp học tiếng Trung cho hướng dẫn viên du lịch

1. Xin chào! Tôi là hướng dẫn viên của bạn. 你好!我是你的导游。

2. Chúng ta sẽ bắt đầu chuyến tham quan của chúng ta. 我们开始我们的旅行。

3. Đây là những gì bạn cần biết về địa điểm này. 这是你需要知道的关于这个地方的信息。

4. Đây là những gì bạn cần biết về lịch sử địa điểm này. 这是你需要知道的关于这个地方历史的信息。

5. Đây là những gì bạn cần biết về văn hóa địa điểm này. 这是你需要知道的关于这个地方文化的信息。

6. Hãy đến với chúng tôi để tìm hiểu thêm về địa điểm này. 请来我们这里了解更多关于这个地方的信息。

 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call