logo
logo
Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà

Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà

Khi tới một đất nước mới quan trọng là phải có chỗ ăn ở thì mới làm việc được. Tuy nhiên thuê nhà ở lại là một việc không hề dễ dàng khi bạn chưa từng trải qua và chưa có nhiều kinh nghiệm.
Cùng Tiếng Trung Toàn diện học về chủ đề Đi thuê nhà này để có thêm vốn từ vựng và những mâu hay dùng nhé!

I. Từ vựng liên quan

  1. Thuê /zū/: 租
  2. Hợp đồng thuê /zūlìn hétóng/: 租赁合同
  3. Người cho thuê /chūzū rén/: 出租人/ còn gọi là 房东 /fángdōng/
  4. Người thuê /chéngzū rén/: 承租人, còn gọi là 租客 /zū kè/
  5. Thời hạn thuê /zūlìn qī/: 租赁期
  6. Tiền thuê /fángzū/: 房租
  7. Tiền cọc /yājīn/: 押金
  8. Trả tiền thuê /fù zūjīn/: 付租金
  9. Phòng /fángjiān/: 房间
  10. Phòng một người /dān rén fáng/: 单人房
  11. Phòng hai người /shuāngrén fáng/: 双人房
  12. Chung cư /gōngyù/: 公寓
  13. Homestay /jìsù jiātíng/: 寄宿家庭
  14. Đến hạn /dào qī/: 到期
  15. Chuyển nhà /bānjiā/: 搬家

>>> Xem thêm: Mẫu câu khen ngợi bằng Tiếng Trung

II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi thuê nhà, phòng ở.

  1. 我想租一套公寓。

/wǒ xiǎng zū yí tào gōngyù./

Tôi muốn thuê một căn hộ.

  1. 你对哪种公寓感兴趣?

/nǐ duì nǎ zhǒng gōngyù gǎn xìngqù?/

Bạn có hứng thú với kiểu căn hộ nào?

  1. 周边环境怎么样?

/zhōubiān huánjìng zěnme yàng?/

Môi trường xung quanh như thế nào?

  1. 我现在能看看房子吗?

/wǒ xiànzài néng kàn0kan fángzi ma?/

Tôi có thể xem phòng ngay bây giờ không?

  1. 套出租房面积究竟是多少?

/zhè tào chūzū fáng miànjī jiùjìng shì duōshǎo?/

Diện tích căn phòng này là bao nhiêu?

  1. 每月租金多少?

/měi yuè zūjīn duōshǎo?/

Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu?

>>> Xem thêm: Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung

 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call