logo
logo
Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa

Sinh nhật là dịp đặc biệt của mỗi người. Ai cũng muốn có được những lời chúc thật hay và ý nghĩa. Bạn muốn mình sẽ gây được ấn tượng với những lời chúc đặc biệt và độc đáo nhất. Lời chúc cũng là những tâm tư tình cảm mà bạn dành cho bạn bè và người thân yêu của mình. Bạn học tiếng Trung, vậy thì hãy dành cho người ấy những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung hay nhất nhé! Cùng lưu lại để làm món quà tuyệt vời nha!

 

 

22 câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng trung

1.生日快乐!/shēngrì kuàilè!/: Sinh nhật vui vẻ!

2.祝一切顺利!/zhù yíqiè shùnlì!/: Chúc mọi việc thuận lợi!

3.祝贺你!/zhùhè nǐ!/: Xin chúc mừng bạn!

4.祝你万事如意!/zhù nǐ wànshì rúyì!/: Chúc bạn vạn sự như ý!

5.祝你健康!/zhù nǐ jiànkāng!/: Chúc bạn mạnh khỏe!

6.祝您万寿无疆!/zhù nín wànshòuwújiāng!/: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!

7.祝你家庭幸福!/zhù nǐ jiātíng xìngfú!/: Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

8.祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn!/: Chúc bạn may mắn!

9.一团和气!/yìtuánhéqì!/: Chúc 1 nhà hòa thuận!

10.心想事成!/xīn xiǎng shì chéng!/: Muốn sao được vậy!

11.从心所欲!/cóngxīnsuǒyù!/: Muốn gì được nấy!

12.大展宏图!/dà zhǎn hóngtú!/: Sự nghiệp phát triển!

13.东成西就!/dōng chéng xī jiù!/: Thành công mọi mặt!

14. 生日快乐 /shēng rì kuài lè/ : Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc

15. 一切顺利 /yī qiē shùn lì/ Vạn sự hanh thông

16. 祝贺你 /zhù hè ni/ Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị

17. 万事如意 /wàn shì rú yì/ Cầu được ước thấy – vạn sự hanh thông

18. 祝你健康 /zhù nǐ jiàn kāng/ Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện

19. 工作顺利 /gōng zuo shùn lì/ Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn

20. 祝你好运 /zhù ni hăo yùn/ Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn

21. 心想事成 /xīn xiăng shì chéng/ Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết

22. 从心所欲 /cóng xīn suo yù/ Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực

Lời chúc sinh nhật dành cho bố mẹ, ông bà, trưởng bối, bề trên, sếp, …

- 老妈, 生日快乐, 我永远爱你. 
/lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ/
Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con mãi mãi yêu mẹ.

 

- 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康!
/qīn ài de māma, zhù nín: shēng rì kuài lè! xīn qíng shū chàng! shēn tǐ jiàn kāng/
Mẹ yêu, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ!tâm trang thoải mái! Sức khỏe dồi dào!

- 愿你福如东海, 寿比南山. 祝你健康长寿. 
/yuàn nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān. zhù nǐ jiàn kāng cháng shòu/
Chúc ông phúc như đông hải, thọ tỉ nam sơn. Chúc ông mạnh khỏe sống lâu

 

- 祝: 老板永远这样帅气, 生意越做越大.生日快乐!
/zhù: lǎo bǎn yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēng yì yuè zuò yuè dà. shēng rì kuài lè/
Chúc sếp mãi đẹp trai như thế này, công việc làm ăn càng ngày càng lớn, sinh nhật vui vẻ!

 

Chúc sinh nhật bạn bè người yêu

- 亲爱的, 祝你生日快乐, 我要陪你度过以后的每一个生日!
/qīn ài de, zhù nǐ shēng rì kuài lè, wǒ yào péi nǐ dù guò yǐ hòu de měi yí gè shēng rì/
Em yêu à, chúc em sinh nhật vui vẻ, anh muốn cùng với em đón từng cái sinh nhật!

 

- 宝贝, 祝你生日快乐, 永远漂亮!
/bǎo bèi, zhù nǐ shēng rì kuài lè, yǒng yuǎn piāoliang/
Cưng à, chúc em sinh nhật vui vẻ và luôn luôn xinh đẹp! 

 

- 祝愿你, 在这特别的日子里, 幸福平安, 心情美丽;祝愿你, 爱情甜蜜, 事事如意. 生日快乐!
/zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, xìng fú píng ān, xīn qíng měi lì; zhù yuàn nǐ, ài qíng tián mì, shì shì rú yì; zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, yí qiē shùn lì. shēng rì kuài lè/
Trong ngày đặc biệt này, chúc cậu bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu hạnh phúc trong tình yêu, mọi sự thuận lợi như ý. Sinh nhật vui vẻ! 

 

- 祝你生日快乐, 每天都像过生日一样乐呵呵!爱情事业都红火!
/ zhù nǐ shēng rì kuài lè, měi tiān dou xiàng guò shēng rì yí yàng lè hē hē! ài qíng shì yè dou hóng huǒ/
Chúc cậu sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ giống như ngày sinh nhật! Tình yêu và sự nghiệp đều thuận lợi tốt đẹp.

 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call