logo
logo
Những dự định trong tương lai

Những dự định trong tương lai

DỰ ĐỊNH:
1. 明天你打算干什么? (mínɡ tiān nǐ dǎ suɑn ɡàn shén me ? ): Ngày mai bạn dự định làm gì
2. 下周你干什么? (xià zhōu nǐ ɡàn shén me ? ): Tuần tới bạn làm gì?
3. 我打算去听音乐会。 (wǒ dǎ suɑn qù tīnɡ yīn yuè huì 。 ): Tôi dự định đi nghe buổi hòa nhạc
4. 我想去外婆家。 (wǒ xiǎnɡ qù wài pó jiā 。 ): Tôi muốn đến nhà bà ngoại<span class="text_exposed_show">
5. 天气允许的话,我会去滑雪。 (tiān qì yǔn xǔ de huà , wǒ huì qù huá xuě 。 ): Nếu thời tiết cho phép thì tôi sẽ đi trượt tuyết
6. 我想我明年完成这个项目。 (wǒ xiǎnɡ wǒ mínɡ nián wán chénɡ zhè ɡe xiànɡ mù 。 ): Tôi nghĩ tôi sẽ hoàn thành hạng mục này trong năm tới
7. 我不知道。 (wǒ bù zhī dào 。 ): Tôi không biết
8. 由你决定。 (yóu nǐ jué dìnɡ 。 ): Do bạn quyết định đấy
9. 我想买套房子。 (wǒ xiǎnɡ mǎi tào fánɡ zi 。 ): Tôi muốn mua một căn hộ
10. 你好,杰克,这学期你选什么课? (nǐ hǎo , jié kè , zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè ? ): Xin chào, Jack, kì này bạn chọn học môn gì?
11. 你好,露西,我想选法语和经济。 (nǐ hǎo , lù xī , wǒ xiǎnɡ xuǎn fǎ yǔ hé jīnɡ jì 。 ): Xin chào Lucy, tôi muốn học môn tiếng Pháp và môn kinh tế
12. 我将选中文和历史。 (wǒ jiānɡ xuǎn zhōnɡ wén hé lì shǐ 。 ): Tôi sẽ chọn môn tiếng Trung và môn lịch sử
13. 你打算打工吗? (nǐ dǎ suɑn dǎ ɡōnɡ mɑ ? ): Bạn có định đi làm thêm không?
14. 是的,我在申请助教的工作。 (shì de , wǒ zài shēn qǐnɡ zhù jiāo de ɡōnɡ zuò 。 ): Có, Tôi đang xin công việc làm trợ giảng
15. 祝你好运。(zhù nǐ hǎo yùn。 ): Chúc bạn may mắn</span>

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call