logo
logo
Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung

Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung

Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung hay còn gọi là uyển ngữ (委婉语), là cách ứng xử tế nhị trong giao tiếp nhằm giảm cảm giác đau buồn, nặng nề, tránh thô tục, tạo cảm giác hài lòng cho người nghe. Cùng tìm hiểu thêm về những cụm từ về chủ đề này nhé!

Học tiếng Trung ngoài học từ vựng, ngữ pháp,.. .biết cách sử dụng ngôn ngữ khéo léo cũng là một nghệ thuật. Hãy bỏ túi những cụm từ nói giảm nói tránh trong tiếng Trung để khiến người nghe cảm thấy dễ chịu khi giao tiếp nhé!

Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung:

长眠 chángmián (ngủ lâu)

Chết, mất.

 安睡 ānshuì (ngủ yên) 

Chết, mất.

回老家 huílǎojiā (trở về quê) 

Chết, mất.

作古 zuògǔ (tác cổ)

Chết, mất.

吃双份饭 chī shuāng fèn fàn (ăn hai suất cơm)  

Có thai.

有了 yǒule (có rồi)

Có thai.

洗手间 xǐshǒujiān (phòng rửa tay)

Nhà vệ sinh.

气色不好 qìsè bù hǎo (sắc khí không tốt)

Bệnh, xanh xao.

衣服瘦了 yīfu shòu le (quần áo chật rồi)

Mập lên.

不太高 bù tài gāo (không cao cho lắm)

Thấp, lùn.

不在一起了 bù zài yīqǐ le (không ở cạnh nhau nữa)

Chia tay.

贪杯 tānbēi (ham ly)

Bợm rượu, sâu rượu.

苗条 miáotiáo (mảnh mai)

Gầy gò.

由水 yóushuǐ (nước mỡ)

Thu nhập bất chính.

耳背 ěrbèi (nghễnh ngãng)

Lãng tai.

轻松一下 qīngsōng yīxià (thư giãn một chút)

Đi vệ sinh.

不太聪明 bù tài cōngmíng (không thông minh lắm)

Ngốc nghếch.

出事 chūshì 

Có chuyện xảy ra.

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call