logo
logo
Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung

Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung

Phân biệt 本来 (běnlái) và 原来 (yuánlái) trong tiếng Trung

Điểm giống và khác nhau giữa 本来 và 原来

Giống nhau

  • 本来 và 原来 cả hai đều có thể được sử dụng như tính từ, biểu thị vốn có, bản gốc, không thay đổi

Ví dụ:

已经看不出来(这件衣服)原来的颜色了.

Yǐjīng kàn bù chūlái (zhè jiàn yīfú) yuánlái de yánsè le.

Tôi không thể nhìn thấy màu gốc của chiếc váy này.

已经看不出来(这件衣服)本来的颜色了.

Yǐjīng kàn bù chūlái (zhè jiàn yīfú) běnlái de yánsè le.

Tôi không thể nhìn thấy màu gốc của chiếc váy này.

  • 本来 và 原来 cả hai đều có thể được sử dụng như trạng từ, chỉ ra tình huống trong quá khứ khác với hiện tại, cả hai có thể được đặt trước hoặc sau đối tượng.

Ví dụ:

本来我是学英语的,后来学了法语.

Běnlái wǒ shì xué yīngyǔ de, hòulái xué le fǎyǔ.

Ban đầu tôi học tiếng Anh và sau đó học tiếng Pháp.

原来我是学英语的,后来学了法语.

Yuánlái wǒ shì xué yīngyǔ de, hòulái xué le fǎyǔ.

Ban đầu tôi học tiếng Anh và sau đó học tiếng Pháp.

Khác nhau

  • Khi 原来 được sử dụng như một trạng từ, nó dùng để chỉ ra một tình huống chưa biết trước đây đã được phát hiện ra: thì ra, nhận ra, hiểu ra….

Ví dụ:

我在后面叫她,可她一直没回头。等到了她身边,才发现原来我认错人了。
Wǒ zài hòumian jiào tā, kě tā yìzhí méi huítóu. Děng dào le tā shēnbian, cái fāxiàn yuánlái wǒ rèn cuò rén le.

Tôi gọi cô ấy phía sau, nhưng cô ấy không nhìn lại. Khi tôi đến gần cô ấy, tôi nhận ra rằng tôi đã biết nhầm người.

  • Khi 本来 được sử dụng như một trạng từ, nó dùng để chỉ ra rằng điều đó đáng lẽ phải giống như thế này: đáng lẽ ra, lý ra, đúng ra….

Ví dụ:

这本书本来应该昨天还给你,真不好意思.

Zhè běn shū běnlái yīnggāi zuótiān huán gěi nǐ, zhēn bùhǎo yìsī.

Cuốn sách này đáng lẽ phải được trả lại cho bạn ngày hôm qua, tôi xin lỗi.

Bài tập ứng dụng

Điền 本来 và 原来 vào chỗ trống

  1. __能够爬上那座山的。 (Wǒ ____néng gòu pá shàng nà zuò shān de.)
  2. __ 你是中国人啊! ( __ , Nǐ shì zhōngguó rén a!)
  3. _是你! 我几乎没认出来。 (____shì nǐ ! Wǒ jīhū méi rèn chūlái.)
  4. __深圳是个小渔村。 (____Shēnzhèn shì gè xiǎo yúcūn)
  5. _三年前就应该来中国学习了。 (Wǒ_____sān nián qián jiù yīnggāi lái Zhōngguó xuéxíle.)
  6. _你的女朋友是我的中文老师啊! (Nǐ de nǚ péngyǒu shì wǒ de zhōngwén lǎoshī a!)
  7. 我已经忘记你_的样子了。 (Wǒ yǐjīng wàngjì nǐ_______de yàngzile.)

Đáp án:

  1. 我本来能够爬上那座山的。
  2. 原来,你是中国人啊!
  3. 原来是你! 我几乎没认出来。
  4. 本来/原来深圳是个小渔村。
  5. 我本来三年前就应该来中国学习了。
  6. 原来你的女朋友是我的中文老师啊!
  7. 我已经忘记你本来/原来的样子了。

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call