Khi bắt đầu học tiếng Trung chắc chắn việc đau đầu nhất của mỗi chúng ta sẽ là học viết chữ Hán. Nhưng nếu chúng ta nắm được các quy tắc viết, đặc biệt là nhớ được các bộ thủ trong tiếng Trung thì đây chính là trợ thủ đắc lực giúp bạn vượt qua được khó khăn này. Ngoài ra, chúng cũng sẽ giúp chúng ta hiểu thêm ý nghĩa của những câu chuyện đằng sau mỗi chữ Hán.
Bộ thủ tiếng Trung (部首) là bộ phận để cấu thành nên chữ Hán. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ, vì vậy việc học các bộ thủ rất quan trọng.
Có tổng cộng 214 bộ thủ tiếng Trung, 214 bộ thủ tiếng Trung này được sắp xếp theo số lượng nét viết trong các từ điển Hán Ngữ. Nếu phân loại được các bộ thủ này cũng giúp chúng ta dễ dàng tra từ điển hơn.
Thông thường, ý nghĩa của một chữ sẽ có liên quan đến nghĩa của bộ thủ. Học bộ thủ sẽ giúp chúng ta có thể phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ mặt chữ và nghĩa.
Tổng hợp 214 bộ thủ tiếng Trung
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1 |
一 |
Nhất |
yi |
số một |
2 |
〡 |
Cổn |
gǔn |
nét sổ |
3 |
丶 |
Chủ |
zhǔ |
điểm, chấm |
4 |
丿 |
Phiệt |
piě |
nét sổ xiên qua trái |
5 |
乙 |
Ất |
yǐ |
vị trí thứ hai trong thiên can |
6 |
亅 |
Quyết |
jué |
nét sổ có móc |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
7 |
二 |
Nhị |
ér |
Số hai |
8 |
亠 |
Đầu |
tóu |
Không có ý nghĩa |
9 |
人 (亻) |
Nhân |
rén |
Người |
10 |
儿 |
Nhi |
ér |
Trẻ con |
11 |
入 |
Nhập |
rù |
Vào |
12 |
八 |
Bát |
bā |
Số tám |
13 |
冂 |
Quynh |
jiǒng |
Vùng biên giới xa; hoang địa |
14 |
冖 |
Mịch |
mì |
Trùm khăn lên |
15 |
冫 |
Băng |
bīng |
Nước đá |
16 |
几 |
Kỷ |
jī |
Ghế dựa |
17 |
凵 |
Khảm |
kǎn |
Há miệng |
18 |
刀 (刂) |
Đao |
dāo |
Con dao, cây đao (vũ khí) |
19 |
力 |
Lực |
lì |
Sức mạnh |
20 |
勹 |
Bao |
bā |
Bao bọc |
21 |
匕 |
Chuỷ |
bǐ |
Cái thìa (cái muỗng) |
22 |
匚 |
Phương |
fāng |
Tủ đựng |
23 |
匸 |
Hệ |
xǐ |
Che đậy, giấu giếm |
24 |
十 |
Thập |
shí |
Số mười |
25 |
卜 |
Bốc |
bǔ |
Xem bói |
26 |
卩 |
Tiết |
jié |
Đốt tre |
27 |
厂 |
Hán |
hàn |
Sườn núi, vách đá |
28 |
厶 |
Khư, tư |
sī |
Riêng tư |
29 |
又 |
Hựu |
yòu |
Lại nữa, một lần nữa |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
30 |
口 |
Khẩu |
kǒu |
cái miệng |
31 |
囗 |
Vi |
wéi |
Vây quanh |
32 |
土 |
Thổ |
tǔ |
Đất |
33 |
士 |
Sĩ |
shì |
Kẻ sĩ |
34 |
夂 |
Tuy |
sūi |
Đi chậm |
35 |
夊 |
Truy |
zhǐ |
Đến sau |
36 |
夕 |
Tịch |
xì |
Đêm tối |
37 |
大 |
Đại |
dà |
To lớn |
38 |
女 |
Nữ |
nǚ |
Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
Tử |
zǐ |
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
40 |
宀 |
Miên |
mián |
Mái nhà mái che |
41 |
寸 |
Thốn |
cùn |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 |
小 |
Tiểu |
xiǎo |
Nhỏ bé |
43 |
尢 |
Uông |
wāng |
Yếu đuối |
44 |
尸 |
Thi |
shī |
Xác chết, thây ma |
45 |
屮 |
Triệt |
chè |
Mầm non |
46 |
山 |
Sơn |
shān |
Núi non |
47 |
川、巛 |
Xuyên |
chuān |
Sông ngòi |
48 |
工 |
Công |
gōng |
Người thợ, công việc |
49 |
己 |
Kỷ |
jǐ |
Bản thân mình |
50 |
巾 |
Cân |
jīn |
Cái khăn |
51 |
干 |
Can |
gān |
Thiên can, can dự |
52 |
幺 |
Yêu |
yāo |
Nhỏ nhắn |
53 |
广 |
Quảng |
Guǎng |
Rộng rãi |
54 |
廴 |
Dẫn |
yǐn |
Bước dài |
55 |
廾 |
Củng |
gǒng |
Chắp tay |
56 |
弋 |
Dặc |
yì |
Bắn, chiếm lấy |
57 |
弓 |
Cung |
gōng |
Cái cung (để bắn tên) |
58 |
彐 |
Kệ |
jì |
Đầu con nhím |
59 |
彡 |
Sam |
shān |
Lông tóc dài |
60 |
彳 |
Xích |
chì |
Bước chân trái. |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
61 |
心 (忄) |
Tâm |
xīn |
Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 |
戈 |
Qua |
gē |
Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 |
户 |
Hộ |
hù |
Cửa một cánh |
64 |
手 (扌) |
Thủ |
shǒu |
Tay |
65 |
支 |
Chi |
zhī |
Cành nhánh |
66 |
攴 (攵) |
Phộc |
pù |
Đánh khẽ |
67 |
文 |
Văn |
wén |
Nét vằn |
68 |
斗 |
Đẩu |
dōu |
Cái đấu để đong |
69 |
斤 |
Cân |
jīn |
Cái búa, rìu |
70 |
方 |
Phương |
fāng |
Vuông |
71 |
无(旡) |
Vô |
wú |
Không |
72 |
日 |
Nhật |
rì |
Ngày, mặt trời |
73 |
曰 |
Viết |
yuē |
Nói rằng |
74 |
月 |
Nguyệt |
yuè |
Tháng, mặt trăng |
75 |
木 |
Mộc |
mù |
Gỗ, cây cối |
76 |
欠 |
Khiếm |
qiàn |
Khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 |
止 |
Chỉ |
zhǐ |
Dừng lại |
78 |
歹 |
Đãi |
dǎi |
Xấu xa, tệ hại |
79 |
殳 |
Thù |
shū |
Binh khí dài |
80 |
毋 |
Vô |
wú |
Chớ, đừng |
81 |
比 |
Tỷ |
bǐ |
So sánh |
82 |
毛 |
Mao |
máo |
Lông |
83 |
氏 |
Thị |
shì |
Họ |
84 |
气 |
Khí |
qì |
Hơi nước |
85 |
水(氵、氺) |
Thủy |
shǔi |
Nước |
86 |
火 (灬) |
Hỏa |
huǒ |
Lửa |
87 |
爪 |
Trảo |
zhǎo |
Móng vuốt cầm thú |
88 |
父 |
Phụ |
fù |
Cha |
89 |
爻 |
Hào |
yáo |
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 |
爿(丬) |
Tường |
qiáng |
Mảnh gỗ, cái giường |
91 |
片 |
Phiến |
piàn |
Mảnh, tấm, miếng |
92 |
牙 |
Nha |
yá |
Răng |
93 |
牛(牜) |
Ngưu |
níu |
Trâu |
94 |
犬 (犭) |
Khuyển |
quǎn |
Con chó |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
95 |
玄 |
Huyền |
xuán |
Màu đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
Ngọc |
yù |
Đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
Qua |
guā |
Quả dưa |
98 |
瓦 |
Ngõa |
wǎ |
Ngói |
99 |
甘 |
Cam |
gān |
Ngọt |
100 |
生 |
Sinh |
shēng |
Sinh sôi,nảy nở |
101 |
用 |
Dụng |
yòng |
Dùng |
102 |
田 |
Điền |
tián |
Ruộng |
103 |
疋( 匹) |
Thất |
pǐ |
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 |
疒 |
Nạch |
nǐ |
Bệnh tật |
105 |
癶 |
Bát |
bǒ |
Gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
Bạch |
bái |
Màu trắng |
107 |
皮 |
Bì |
pí |
Da |
108 |
皿 |
Mãnh |
mǐn |
Bát dĩa |
109 |
目(罒) |
Mục |
mù |
Mắt |
110 |
矛 |
Mâu |
máo |
Cây giáo để đâm |
111 |
矢 |
Thỉ |
shǐ |
Cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
Thạch |
shí |
Đá |
113 |
示 (礻) |
Thị, kỳ |
shì |
Chỉ thị; thần đất |
114 |
禸 |
Nhựu |
róu |
Vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
Hòa |
hé |
Lúa |
116 |
穴 |
Huyệt |
xué |
Hang lỗ |
117 |
立 |
Lập |
lì |
Đứng, thành lập |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
118 |
竹 |
Trúc |
zhú |
Tre trúc |
119 |
米 |
Mễ |
mǐ |
Gạo |
120 |
糸 (糹, 纟) |
Mịch |
mì |
Sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
Phẫu |
fǒu |
Đồ sành |
122 |
网(, 罓) |
Võng |
wǎng |
Cái lưới |
123 |
羊 |
Dương |
yáng |
Con dê |
124 |
羽 (羽) |
Vũ |
yǚ |
Lông vũ |
125 |
老 |
Lão |
lǎo |
Già |
126 |
而 |
Nhi |
ér |
Mà, và |
127 |
耒 |
Lỗi |
lěi |
Cái cày |
128 |
耳 |
Nhĩ |
ěr |
Lỗ tai |
129 |
聿 |
Duật |
yù |
Cây bút |
130 |
肉 |
Nhục |
ròu |
Thịt |
131 |
臣 |
Thần |
chén |
Bầy tôi |
132 |
自 |
Tự |
zì |
Tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
Chí |
zhì |
Đến |
134 |
臼 |
Cữu |
jiù |
Cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
Thiệt |
shé |
Cái lưỡi |
136 |
舛 |
Suyễn |
chuǎn |
Sai lầm |
137 |
舟 |
Chu |
zhōu |
Cái thuyền |
138 |
艮 |
Cấn |
gèn |
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
139 |
色 |
Sắc |
sè |
Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 |
艸 (艹) |
Thảo |
cǎo |
Cỏ |
141 |
虍 |
Hổ |
hū |
Vằn vện của con hổ |
142 |
虫 |
Trùng |
chóng |
Sâu bọ |
143 |
血 |
Huyết |
xuè |
Máu |
144 |
行 |
Hành |
xíng |
Đi, thi hành, làm được |
145 |
衣(衤) |
Y |
yī |
Áo |
146 |
襾 |
Á |
yà |
Che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 Nét
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
147 |
見(见) |
Kiến |
jiàn |
Trông thấy |
148 |
角 |
Giác |
jué |
Góc, sừng thú |
149 |
言 |
Ngôn |
yán |
Nói |
150 |
谷 |
Cốc |
gǔ |
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 |
豆 |
Đậu |
dòu |
Hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
Thỉ |
shǐ |
Con heo, con lợn |
153 |
豸 |
Trãi |
zhì |
Loài sâu không chân |
154 |
貝 (贝) |
Bối |
bèi |
Vật báu |
155 |
赤 |
Xích |
chì |
Màu đỏ |
156 |
走(赱) |
Tẩu |
zǒu |
Đi, chạy |
157 |
足 |
Túc |
zú |
Chân, đầy đủ |
158 |
身 |
Thân |
shēn |
Thân thể, thân mình |
159 |
車 (车) |
Xa |
chē |
Chiếc xe |
160 |
辛 |
Tân |
xīn |
Cay |
161 |
辰 |
Thần |
chén |
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 |
辵(辶) |
Sước |
chuò |
Chợt bước đi chợt dừng lại |
163 |
邑(阝) |
Ấp |
yì |
Vùng đất, đất phong cho quan |
164 |
酉 |
Dậu |
yǒu |
Một trong 12 địa chi |
165 |
釆 |
Biện |
biàn |
Phân biệt |
166 |
里 |
Lý |
lǐ |
Dặm; làng xóm |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
167 |
金 |
Kim |
jīn |
Kim loại nói chung, vàng |
168 |
長 (镸 , 长) |
Trường |
cháng |
Dài, lớn (trưởng) |
169 |
門 (门) |
Môn |
mén |
Cửa hai cánh |
170 |
阜 (阝- ) |
Phụ |
fù |
Đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
Đãi |
dài |
Kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
Truy, chuy |
zhuī |
Chim non |
173 |
雨 |
Vũ |
yǔ |
Mưa |
174 |
青 (靑) |
Thanh |
qīng |
Màu xanh |
175 |
非 |
Phi |
fēi |
Không |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
176 |
面 (靣) |
Diện |
miàn |
Mặt, bề mặt |
177 |
革 |
Cách |
gé |
Da thú, thay đổi |
178 |
韋 (韦) |
Vi |
wéi |
Da đã thuộc rồi |
179 |
韭 |
Phỉ, cửu |
jiǔ |
Rau hẹ |
180 |
音 |
Âm |
yīn |
Âm thanh, tiếng |
181 |
頁(页) |
Hiệt |
yè |
Đầu; trang giấy |
182 |
風(凬, 风) |
Phong |
fēng |
Gió |
183 |
飛 (飞 ) |
Phi |
fēi |
Bay |
184 |
食 (飠, 饣 ) |
Thực |
shí |
Ăn |
185 |
首 |
Thủ |
shǒu |
Đầu |
186 |
香 |
Hương |
xiāng |
Mùi thơm |
187 |
馬 (马) |
Mã |
mǎ |
Con ngựa |
188 |
骨 |
Cốt |
gǔ |
Xương |
189 |
高 |
Cao |
gāo |
Cao |
190 |
髟 |
Bưu, tiêu |
biāo |
Tóc dài |
191 |
鬥 (斗) |
Đấu |
dòu |
Đánh nhau |
192 |
鬯 |
Sưởng |
chàng |
Ủ rượu nếp |
193 |
鬲 |
Cách |
gé |
Nồi, chõ |
194 |
鬼 |
Quỷ |
gǔi |
Con quỷ |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
195 |
魚 (鱼) |
Ngư |
yú |
Con cá |
196 |
鳥(鸟) |
Điểu |
niǎo |
Con chim |
197 |
鹵 |
Lỗ |
lǔ |
Đất mặn |
198 |
鹿 |
Lộc |
lù |
Con hươu |
199 |
麥 (麦) |
Mạch |
mò |
Lúa mạch |
200 |
麻 |
Ma |
má |
Cây gai |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
201 |
黃 |
Hoàng |
huáng |
Màu vàng |
202 |
黍 |
Thử |
shǔ |
Lúa nếp |
203 |
黑 |
Hắc |
hēi |
Màu đen |
204 |
黹 |
Chỉ |
zhǐ |
May áo, khâu vá |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
205 |
黽 |
Mãnh |
mǐn |
Loài bò sát |
206 |
鼎 |
Đỉnh |
dǐng |
Cái đỉnh |
207 |
鼓 |
Cổ |
gǔ |
Cái trống |
208 |
鼠 |
Thử |
shǔ |
Con chuột |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
209 |
鼻 |
tỵ |
bí |
cái mũi |
210 |
齊 (斉 , 齐) |
tề |
qí |
bằng nhau |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
211 |
齒(齿, 歯 ) |
Xỉ |
chǐ |
Răng |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
212 |
龍(龙 ) |
long |
lóng |
con rồng |
213 |
龜 (亀, 龟 ) |
quy |
guī |
con rùa |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
214 |
龠 |
Dược |
yuè |
sáo ba lỗ |
Tuy nhiên trong 214 bộ thủ tiếng Trung này không phải bộ thủ nào cũng là bộ thủ thông dụng, nhiều bộ thủ rất hiếm gặp trong chữ Hán hiện đại hiện nay, và việc học hết 214 bộ thủ cũng là việc vô cùng khó khăn. Vì vậy, chúng mình đã chọn ra 50 bộ thủ thông dụng thường gặp nhất để các bạn có thể dễ dàng làm quen với các bộ thủ khó nhằn này nhé.
1. 人 Nhân (亻) – bộ 9 2. 刀 Đao (刂) – bộ 18 3. 力 Lực – bộ 19 4. 口 Khẩu – bộ 30 5. 囗 Vi – bộ 31 6. 土 Thổ – bộ 32 7. 大 Đại – bộ 37 8. 女 Nữ – bộ 38 9. 宀 Miên – bộ 40 10. 山 Sơn – bộ 46 11. 巾 Cân – bộ 50 12. 广 Nghiễm – bộ 53 13. 彳 Xích – bộ 60 14. 心 Tâm (忄) – bộ 61 15. 手 Thủ (扌) – bộ 64 16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66 17. 日 Nhật – bộ 72 18. 木 Mộc – bộ 75 19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85 20. 火 Hoả (灬) – bộ 86 21. 牛 Ngưu – bộ 93 22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94 23. 玉 Ngọc – bộ 96 24. 田 Điền – bộ 102 25. 疒 Nạch – bộ 104 |
26. 目 Mục – bộ 109 27. 石 Thạch – bộ 112 28. 禾 Hoà – bộ 115 29. 竹 Tqrúc – bộ 118 30. 米 Mễ – bộ 119 31. 糸 Mịch – bộ 120 32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130 33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140 34. 虫 Trùng – bộ 142 35. 衣 y (衤) – bộ 145 36. 言Ngôn – bộ 149 37. 貝 Bối – bộ 154 38. 足 Túc – bộ 157 39. 車 Xa – bộ 159 40. 辶 Sước – bộ 162 41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163 42. 金 Kim – bộ 167 43. 門 Môn – bộ 169 44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170 45. 雨 Vũ – bộ 173 46. 頁 Hiệt – bộ 181 47. 食 Thực – bộ 184 48. 馬 Mã – bộ 187 49. 魚 Ngư – bộ 195 50. 鳥 Điểu – bộ 196 |
Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học 214 bộ thủ tiếng Trung nói riêng cũng như học chữ Hán nói chung dễ dàng hơn.
Bình luận