Chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 được cập nhật đầy đủ kèm ví dụ dễ hiểu để ôn luyện HSK 2.
HSK 2 là trình độ sơ cấp trong tiếng Trung với 300 từ vựng cùng các chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung. Cùng tiếng Trung Toàn Diện tổng kết lại các ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 nhé!
Chủ điểm | Cấu trúc | Ví dụ |
Phó từ | ||
Mẫu câu tiếp tục với 还(hái) | Subj. + 还 + Verb Phrase / Adj. | 你 还在 看 书 ? |
Nhấn mạnh với 就是 (jiushi) | 就是 + Verb | 我 父母 就是 不 让 我 一个人 去 。 |
Nhấn mạnh số lượng với 多 (dou) | 大家 / 很多人 + 都⋯⋯ | 很 多 地方 都 有 wifi。 |
Diễn đạt “sẽ” với 就要(Jiù yào) | 还有 + Time Period + 就要 + Verb Phrase + 了 | 还有 五 天 就要 放假 了 。 |
Diễn đạt “lần nữa” với 再 (Zài) | 再 + Verb | 我 下 次 再 来。 |
Diễn đạt “tất cả” với 都 (Dōu) | 都 + Time + 了 | 都 九点 了 ,快点 起床 ! |
Diễn đạt “đã” với 已经 (Yǐjīng) | 已经⋯⋯了 | 他 已经 走 了 。 |
Diễn đạt “và cũng” với 还(hái) | 还 + Verb | 她 有 一个 弟弟,还 有 一个 妹妹。 |
Thể hiện sự việc đã xảy ra với 就 (jiù) | Subj. + Time + 就 + Verb + 了 | 我 昨晚 八 点 半 就 睡觉 了 。 |
Thể hiện “sau đó” bằng 就 (jiù) | 就 + Verb Phrase | 我们 现在 有 时间,就 去吧。 |
Các lệnh phủ định với 别 (Bié ) | 别 + Verb | 别走。 |
Trạng từ có tính từ | ||
Hỏi về mức độ với 多 (Duō) | Subj. + 多 + Adj. ? | 他 多 高? |
Thể hiện “một chút” với 有点 (Yǒudiǎn) | 有点(儿) + Adj. | 我 有点 饿 。 |
Thể hiện rời đi với 离 (lí) | Place 1 + 离 + Place 2 + Adv. + 近 / 远 | 我 家 离 大学 很 近。 |
Thể hiện “thêm” với 更 (gèng) | 更 + Adj. | 我 想 找 一个 更 有钱 的 男朋友。 |
Thể hiện “thực sự” với 真 (zhen) | 真 + Adj. | 你 女朋友 真 漂亮 。 |
Kiểm duyệt tính từ tích cực với “hai” | 还 + Adj. | 还 可以。还 好。 |
Sửa đổi danh từ bằng cụm từ + “de” | Phrase + 的 + Noun | 去 北京 的 火车。今天 来 的 人。 |
Thể hiện “nhất” với 最(zuì) | 最 + Adj. (+ 了) | 谁 最 有钱 ? |
Liên từ | ||
Liên từ 那个(Nàgè) | ⋯⋯那个⋯⋯ | 那个⋯⋯你 可以 做 我 的 女 朋友 吗? |
Lượng từ | ||
Lặp lại các lượng từ | MW + MW | 个 个 都 很 好。 |
Danh từ | ||
Thể hiện “khi” với 的时候 (De shíhòu) | ⋯⋯的时候 | 你 不在 的 时候,我 会 想 你。 |
Số | ||
Chỉ ra một số vượt quá | Number + 多 | 三 十 多 岁 |
Số và lượng từ | ||
Thể hiện “một số” với 几(Jǐ) | 几 + Measure Word + Noun | 桌子 上 有 几 本 书。 |
Trợ từ | ||
着 | Verb + 着 | 我 读 ,你 听 着 。 |
吧 | ⋯⋯吧 | 那 好 吧。 |
了 | Subj. + Verb Phrase + 了 | 你 应该 问 老师 。我 问 了 。 |
过 | Verb + 过 | 我 去 过 中国 。 |
呢 | ⋯⋯呢 ? | 我 不 要 回家 。还 早 呢 ! |
了 | Verb + 过 + 了 | 她 吃 过 了 。 |
Giới từ | ||
So sánh cơ bản với 比 (Bǐ) | Noun 1 + 比 + Noun 2 + Adj. | 你 比 我 胖 。 |
Thể hiện “cho” với 给 (gěi) | Subj. + 给 + Recipient + Verb Phrase | 妈妈 在 给 孩子 们 做饭 。 |
Diễn từ “từ…đến…” với 从… 到 | 从⋯⋯到⋯⋯ | 从1 号 到 5 号 我 在 上海。 |
Thể hiện “về phía” với 往(Wǎng) | 往 + Direction Word | 往 + Direction / Place + Verb |
Sử dụng 对 (Duì) với động từ | Subj. + 对 + Person + Verb | 宝宝 对 我 笑 了。 |
Động từ | ||
姓 | 姓 + Surname | 你 姓 什么 ? |
Trợ động từ | ||
要 (Yào) | 要 + Noun / 要 + Verb | 我 要 一 杯 水。 |
Thể hiện “sẽ” với 要 (Yào) | Subj. + 要 + Verb (+ 了) | 我 要 去 吃饭,你 去 吗? |
Thể hiện sự cho phép với 可以 (Kěyǐ) | 可以 + Verb | 这里 可以 吸烟 吗? |
Muốn làm gì đó với 要 (Yào) | 要 + Verb | 我 要 吃饭 。 |
Cụm động từ | ||
Các hành động liên tiếp | (Verb Phrase 1) + (Verb Phrase 2) | 我们 去 咖啡店 喝 咖啡 吧。 |
Thể hiện “cùng” với 一起 (Yīqǐ) | 一起 + Verb | 我们 一起 去 吧!要 不 要 一起 吃饭? |
Đo từ cho động từ | Verb + Number + Measure Word | 做 三 次。读 两 遍 。 |
Các lệnh phủ định với 不要 (Bùyào) | 不要 + Verb | 不要 说 英文! |
Sự lặp lại của động từ | Verb + Verb | 你 看看。 |
Trường hợp đặc biệt của 在 (zài) sau động từ | Verb + 在 + Place | 我 住 在 北京。放 在 这里。 |
Sử dụng 到 (Dào) có nghĩa là “đi đến” | 到 + Place | 我 到 上海。 |
Sử dụng 好 (Hǎo) có nghĩa là “dễ dàng” | 好 + Verb | 好 做。好 买。 |
Xác minh với 一下 (yīxià ) | Verb + 一下 | 你 看 一下 。 |
Động từ theo sau là 给 (Gěi) | Subj. + Verb + 给 + Recipient + Obj. | 他 送给 我 一 束 花 。 |
Động từ đứng trước 给 (Gěi) | Subj. + 给 + Target + Verb + Obj. | 现在 不要 给 他 打 电话 。 |
Động từ lấy đối tượng kép | Subj. + Verb + Indirect Obj. + Direct Obj. | 我 问 了 老师 一 个 问题。 |
Bổ sung | ||
得 | Verb + 得⋯⋯ | 你 做 得 不错 。 |
不懂 | Verb + 不懂 | 我 听不懂 。 |
Bổ sung kết quả | Verb + 好 / 完 / 错 | 我们 吃 好 了 。 |
到 / 见 | Verb + 到 / 见 | 听 到 了 吗 ? |
完 (+ 了) | Verb + 完 (+ 了) | 我 说 完 了。 |
Số và lượng từ | ||
Thể hiện “mỗi/mọi” với 每(每) | 每 + Measure Word (+ Noun) | 每 个 人。每 天。 |
Lượng từ để đếm | Number + Measure Word + Noun | 一 个 人。一 杯 水。 |
Lượng từ để chỉ “này” và “đó” | 这 / 那 + Measure Word (+ Noun) | 那 个 人。这 杯 水。 |
Các số thông thường với 第(Dì) | 第 + Number (+ Measure Word) | 你 是 我 的 第 一 个 朋友。 |
Mẫu câu hỏi | ||
Câu hỏi khẳng định – phủ địn | Verb + 不 + Verb / Adj. + 不 + Adj. | 去 不 去?好 不 好 ? |
Hỏi tại sao với 怎么( Zěnme) | 怎么⋯⋯? | 你 怎么 没 来? |
Câu hỏi tu từ đơn giản | 不 是…… 吗 ? | 不 是 说好 了 吗 ?怎么 会 这样 ? |
Câu hỏi với 不 (Bù) | ⋯⋯是不是 / 对不对 / 好不好 ? | 你们 明天 来,好 不 好 ? |
Câu hỏi với 吗 (ma) | ⋯⋯是吗 / 对吗 / 好吗 ? | 这样 做, 对 吗 ? |
Mẫu câu | ||
Nhân quả với 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ | 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ | 因为 饿 了,所以 吃饭。 |
Thể hiện “sắp xảy ra” với 了(le) | 快 + Verb / Adj. + 了 | 快 下雨 了 。 |
Thể hiện “mọi thứ” với 什么 都(shénme dōu) | 什么 + 都 / 也⋯⋯ | 爸爸 什么 都 知道。 |
Thể hiện “ngừng làm” với 别 .. 了 | 别 + Verb + 了 | 别 哭 了,烦 死了 。 |
是⋯⋯ 的 | 是⋯⋯ 的 | 我 是 来 上海 旅游 的 。 |
是⋯⋯ 的 | 是⋯⋯ 的 | 你 是 哪个 学校 的 ? |
Các mẫu câu cơ bản / đơn giản | ||
Thể hiện “mọi lúc” bằng 每 (měi) và 都 (dōu) | 每次 + Event 1 + 都 + Event 2 | 为什么 每 次 我 来 他 都 不 在。 |
So sánh | ||
Thể hiện “nhiều hơn nữa” trong so sánh | Noun 1 + 比 + Noun 2 + Adj. + 多了 | 拼音 比 汉字 容易 多了 。 |
Các mẫu câu phức | ||
Thể hiện “mặc dù” với虽然 (Suīrán) và 但是 / 可是⋯⋯ (dànshì/ kěshì ⋯⋯) | 虽然⋯⋯ ,但是 / 可是⋯⋯ | 虽然 渴 了,但是 不 想 喝 啤酒。 |
Trợ động từ | ||
要 vs 想 | 要 vs 想 | 我 要 一 杯 水 。 我 想 你 。 |
会 vs. 能 vs. 可以 | 会 vs. 能 vs. 可以 | 我 会 跳舞 。这里 不 能 跳舞 。我 可以 请 你 跳舞 吗 ? |
Số | ||
二 vs 两 | 二 vs 两 | 两 个 人。二 十 二。 |
Bình luận