logo
logo
Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung

Từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Trung

⭐️⭐️⭐️Trong tiếng Trung có rất nhiều từ có cùng cách phát âm nhưng lại khác nghĩa.???????????? Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về cách sử dụng của chúng, hãy cùng  Tiếng Trung Toàn Diện tìm hiểu qua loạt bài viết về phân biệt những từ này nhé????????????

1.熬
熬/āo/ luộc , sắc , nấu
妈妈熬的八宝粥特别香甜! 
Māmā áo de bābǎozhōu tèbié xiāngtián
mama áo tơ ba bảo châu thưa bía xeng thén
Cháo bát bảo mà mẹ nấu đặc biệt thơm ngon.

熬/áo/ chịu đựng
我实在熬不过了! 
Wǒ shízài áo bùguòle!
ủa sứ chai áo bu cua lơ
Tôi thực sự không chịu đựng nổi nữa !

2.把
把/bǎ/ cầm , nắm
你把它给谁了? 
Nǐ bǎ tā gěi shuí le ?
ní bả tha cẩy suấy lơ
Bạn cầm nó đưa ai rồi ?

把/bà/ cán , quai , tay cầm
刀把子
Dāobà zi
tao ba chư
Cán dao

3.参
参/cān/ tham gia 
我们也来参加吧。
Wǒmen yě lái cānjiā ba.
ủa mân giể lái chan chia ba
chúng ta cũng đến tham gia đi .

参/cēn/ so le , chênh lệch
他们入学时的文化水平有很大的参差。 
tāmen rùxué shí de wénhuà shuĭpíng yŏu hĕndà de cēncī
tha mân ru xuế sứ tơ guấn khoa suẩy píng giấu khẩn ta tơ chân chư
Trình độ học vấn khi nhập học của họ có sự chênh lệch rất lớn .

4.藏
藏/cáng/ ẩn nấp , trốn , núp
他藏起来了
Tā cáng qǐláile
tha cháng chỉ lái lơ
anh ấy núp rồi

藏/zàng/ bảo tàng , kho 
民间艺术的宝藏真是无穷无尽.
Mínjiān yìshù de bǎozàng zhēnshi wúqióng wújìn.
mín chen y su tơ bảo chang chân sư ú chúng ú chin
Kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận

5.差
差/chā/ khác nhau
没有差别。 
méiyŏu chābié. 
mấy giẩu cha bía
Không có sự khác biệt.

差/chà/ thiếu , kém 
还差 一个人。
Hái chà yīgè rén.
khái cha y cưa rấn 
còn thiếu một người.

差/chāi/ sai khiến , sai phái 
我不再听他差遣。 
wŏ bùzài tīng tā chāiqiăn
ủa bu chai thing tha chai chẻn
Tôi không nghe anh ta sai khiến nữa .

6.叉
叉/chā/ cái nĩa 
吃西餐用刀叉 。
Chī xīcān yòng dāo chā.
chư xi chan dung tao cha
dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.

叉/chá/ kẹt , chặn , nghẽn 
河里的冰块叉 住了。
Hé lǐ de bīng kuài chā zhùle.
khứa lỉ tơ bing khoai cha chu lơ
Tảng băng bị kẹt lại trên dòng sông.

7.长
长/cháng/ dài 
这条路很长。
Zhè tiáo lù hěn zhǎng.
chưa théo lu khấn chảng
Con đường này rất dài .

长/zhǎng/ trưởng
他是长子
Tā shì zhǎngzǐ
tha sư cháng chử
Anh ấy là con trưởng .

8.盛
盛/chéng/đựng , đơm , xới 
这间屋子小,盛 不了这么多东西。
Zhè jiān wūzi xiǎo, shèng bùliǎo zhème duō dōngxī.
chưa chen u chư xẻn , sáng bu lẻo 
Nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu.

盛/shèng/ mạnh mẽ , hừng hực 
年轻气盛。
Niánqīng qì shèng.
nén ching chi sâng
Tuổi trẻ tràn đầy sức lực.

9.重
重/chóng/ tầng, lớp 
云山万重 !
Yún shān wàn chóng!
uýn san guan chúng
Mây núi muôn trùng.

重/zhòng/ nặng 
这条鱼有几斤重?
Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng?
chưa théo úy giấu chỉ chin chung
Con cá này nặng mấy cân?

10.臭
臭/chòu/ thối 
怎么这么臭! 
zĕnme zhème chòu !
chẩn mơ chưa mơ châu
Sao lại thối như vậy !

臭/xiù/ mùi vị 
空气是无色无臭的气体。
Kōngqì shì wú sè wú xiù de qìtǐ.
khung chi sư ú sưa ú xiêu tơ chi thỉ
Không khí là thể khí không sắc không mùi

11.处
处/chǔ/ cư trú , ăn ở 
他的脾气好,容易处。
Tā de píqì hǎo, róngyì chù.
tha tơ pí chi khảo , rúng y chu
Tính tình anh ấy dễ chịu , dễ hòa hợp.

处/chù/ phòng, ban 
他是培训处的处长。 
tā shì péixùn chŭ de chŭcháng
tha sư pấy xuyn chủ tơ chủ cháng
Ông ấy là trường phòng Đào tạo .

12.传
传/chuán/ truyền 
他把自己的手艺传给人。
Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì chuán jǐ rén.
tha bả chư chỉ tơ sẩu y choén chỉ rấn
Ông ấy truyền lại nghề cho mọi người.

b
这只是一段外传。
Zhè zhǐshì yīduàn wàizhuàn. 
chưa chử sư y toan guai choan
Đây chỉ là một đoạn ngoại truyện .

13.创
创/chuāng/ vết thương 
他在车祸中心窝处受了重创。 
Tā zài chēhuò zhōng xīnwōchù shòu le zhòngchuāng.
tha chai chưa khua chung xin ua chu sâu lơ chung choang
Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn tại trung tâm .

创/chuàng/ khởi đầu , bắt đầu 
他在创办一项新事业 。
Tā zài chuàngbàn yī xiàng xīn shìyè
tha chai choang ban y xeng xin sư giê
Anh ấy đang bắt đầu một doanh nghiệp mới.

14.答
答/dā/ đáp, trả lời 
他起初不肯,后来答应了。
Tā qǐchū bù kěn, hòulái dāyìngle.
tha chỉ chu bu khẩn , khâu lái ta ying lơ 
Ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.

答/dá/ báo đáp , đền đáp 
一问一答.
Yī wèn yī dá.
y guân y tá
một người hỏi, một người trả lời.

15.打
打/dá/ tá , lố 
我有一打铅笔。
Wǒ yǒuyī dá qiānbǐ
úa giẩu y tá chen bỉ

打/dǎ/ đánh 
他打我了一个。
Tā dǎ wǒle yīgè. 
tha tá ủa lơ y cưa
Anh ấy đánh tôi một cái.

16.待
待/dāi/ dừng lại , lưu lại , ở lại 
待一会儿再走。
Dài yīhuǐ'er zài zǒu.
tai y khuẩy ơ chai chẩu
Nán lại một chút rồi đi.

待/dài/ chờ đợi , cần phải 
这个问题有待解决。 
Zhège wèntí yǒudàijiějué.
chưa cưa guân thí giẩu tai chỉa chuế
Vấn đề này phải đợi một giải pháp.

17.当
当/dāng/ tương xứng, đang, đương
我可当不起这样的夸奖。
Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng.
úa khửa tang bu chỉ chưa giang tơ khoai chẻng 
Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó .

当/dàng/ xác đáng , thích hợp 
用例不当
Yònglì bùdāng
dung li bu dang
Ví dụ không thích hợp

18.倒
倒/dǎo/ đổ , ngã 
风把树刮倒了。
Fēng bǎ shù guā dàole.
phâng bả su cua tao lơ
Gió thổi đổ cây rồi

倒/dào/ đảo ngược 
这几本书次序放倒了。
Zhè jǐ běn shū cìxù fàng dàole.
chưa chí bẩn su chi xuy phang tao lơ
Những cuốn sách này bị đảo ngược hết rồi.

19.得
得/dé/ đắc ý 
扬扬自得.
Yángyáng zìdé
giáng giáng chi tứa
Dương dương tự đắc

得/de/ được , có thể 
她去得,我也去得。
Tā qù dé, wǒ yě qù dé.
tha chu tứa , úa giể chuy tứa
Cô ấy đi được, tôi cũng đi được.

得/děi/ cần , phải 
这个工程得三个月才能完。
Zhège gōngchéng dé sān gè yuè cáinéng wán.
chưa cưa cung chấng tứa san cưa giuê chái nấng guán
Công trình này mất 3 tháng mới hoàn thành.

20.地
地/de/ trợ từ 
天渐渐地冷了。
Tiān jiànjiàn de lěngle.
then chen chen tơ lẩng lơ
Trời lạnh dần.

地/dì/ khu , miền , đất
我们班有几个外地学生。 
Wǒmen bān yǒu jǐgè wàidì xuésheng.
ủa mân ban giấu chỉ cưa guai ti xuế sâng
Lớp học của chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ các vùng khác của đất nước.

21.的
的/de/ của 
这是我的,那才是你的。
Zhè shì wǒ de, nà cái shì nǐ de.
chưa sư ủa tơ , na chái sư nỉ tơ
Cái này của tôi, cái kia mới của anh.

的/dí/ đích 
的是高手。
De shì gāoshǒu.
tơ sư cao sẩu
đúng là cao thủ

22.都
都/dōu/ đều 
他无论干什么都很带劲儿。
Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er.
tha ú luyn can sấn mơ tâu khẩn ta chin ơ
Cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.

都/dū/ đô, đô thị 
北京是世界上最美丽的首都之一。
Běijīng shì shìjiè shàng zuì měilì de shǒudū zhī yī
bẩy ching sư sư chia sang chuây mẩy li tơ sảu tu chư y
Bắc Kinh là một trong những thủ đô đẹp nhất thế giới .

23.斗
斗/dǒu/ đẩu , phễu 
将水倒入漏斗,水会径直流向底部。 
Jiāng shuǐ dàorù lòudǒu, shuǐ huì jìngzhí liúxiàng dǐbù
cheng suẩy tao tu lâu tẩu suẩy khuây ching chứ liếu xeng tỉ bu.
Đổ nước vào phễu , nước sẽ chảy thẳng xuống đáy .

斗/dòu/ đánh , chiến đấu 
这是一场生死攸关的斗争。
Zhè shì yī chǎng shēngsǐyōuguān de dòuzhēng.
chưa sư y chảng sâng sử giâu quan tơ tâu châng
Đây là một trận chiến sinh tử .

24.恶
恶/ě/ nôn , buồn nôn 
我突然间觉得一阵恶心。 
Wǒ túrán jiān juédé yīzhèn ěxīn. 
ủa thú rán chen chuế tứa y chân ở xin
Tôi đột nhiên cảm thấy buồn nôn .

恶/è / ác , tội ác 
这群盗寇无恶不作。 
Zhè qún dàokòu wú è búzuò.
chưa chuýn tao khâu ú ưa bú chua
Những tên cướp này không chừa một tội ác ào.

25.干
干/gān/ can ( can phạm, an thiệp , liên can ) 
这件事与你有什么干连? 
Zhèjiànshì yǔ nǐ yǒu shénme gānlián?
Việc này liên can gì đến mày ?

干/gàn/ cán ( làm , tài cán , cán bộ ) 
他干过厂长。
Tā gànguò chǎng zhǎng.
tha can chua cháng chảng
Anh ấy từng làm đội trưởng .

26.给
给/gěi/ cho , giao cho 
妈妈给我买一本词典。
Māmā gěi wǒ mǎi yī běn cídiǎn.
mama cấy úa mải y bẩn chứ tẻn
Mẹ tôi mua cho tôi một quyển từ điển .

给/jǐ/ cấp , cung cấp , tiếp ứng
我们将大量运送补给品。 
wŏmen jiāng dàliàng yùnsòng bŭjĭpĭn
ủa mân cheng ta leng uyn sun bú chí pỉn
Chúng tôi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ .

27.还
还/hái/ còn , vẫn 
这件事还没有做完。
Zhè jiàn shì hái méiyǒu zuò wán.
chưa chen sư khái mấy giẩu chưa guán

Việc này còn làm chưa xong.

还/huán/ hoàn , trả
什么时候你还给我钱啊?
Shénme shíhòu nǐ hái gěi wǒ qián a? 
sấn mơ sứ khâu nỉ khái cấy ủa chén a
Khi nào bạn mới trả tôi tiền ?

28.行
行/háng/ nghề 
百行百业。
Bǎi háng bǎiyè
bái kháng bải giê
Trăm ngành trăm nghề .

行/xíng/ được, có thể 
行,咱们就照这样办吧!
Xíng, zánmen jiù zhào zhèyàng bàn ba!
xíng , chán mân chiêu chao chưa giang ban ba
Được, chúng ta cứ như thế mà làm.

29.觉
觉/jiào/ giấc ngủ 
一觉醒来,天已经大亮。
Yī jiào xǐng lái, tiān yǐjīng dàliàng.
y cheo xỉng lái then ỷ ching ta leng
vừa thức dậy thì trời đã sáng .

觉/jué/ giác quan 
不知不觉。
Bùzhī bù jué.
chu chư bu chuế
Vô tri vô giác

30.落
落/là/ thiếu, sót, quên 
我忙着出来,把书落在家里了。
Wǒ mángzhe chūlái, bǎ shū là zài jiālǐle.
Tôi vôi đi , để quên sách ở nhà rồi. 
落/luò/ rơi, rụng 
她心酸而落泪。

Tā xīnsuān ér luòlèi
tha xin soan ớ lua lây
Cô ấy đau lòng rơi nước mắt .

 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call