logo
logo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo Hiểm (Hợp đồng - Điều kiện - Chi phí Bảo hiểm)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo Hiểm (Hợp đồng - Điều kiện - Chi phí Bảo hiểm)

I. Hợp đồng bảo hiểm: 保险单 bǎoxiǎn dān

1. Hợp đồng bảo hiểm: 保单 bǎodān

2. Giấy chứng nhận bảo hiểm: 暂保单 zhàn bǎodān

3. Hợp đồng bảo hiểm tạm thời: 临时保险单 línshí bǎoxiǎn dān

4. Hợp đồng bảo hiểm tổng quát: 总括保险单 zǒngguā bǎoxiǎn dān

5. Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp: 综合保险单 zònghé bǎoxiǎn dān

6. Làm giả hợp đồng bảo hiểm: 伪造保险单 wèizào bǎoxiǎn dān

7. Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị: 定值保险单 dìng zhí bǎoxiǎn dān

8. Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn: 有限保险单 yǒuxiàn bǎoxiǎn dān

9. Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền: 船体保险单 chuántǐ bǎoxiǎn dān

10. Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm: 结冻保险单 jié dòng bǎoxiǎn dān

11. Hợp đồng bảo hiểm không định mức: 不定额保险单 bù dìng’é bǎoxiǎn dān

12. Hóa đơn bảo hiểm: 保险清单 bǎoxiǎn qīngdān

 

II. Điều kiện bảo hiểm: 保险条款 bǎoxiǎn tiáokuǎn

1. Điều kiện tiên quyết: 先决条件 xiānjué tiáojiàn

2. Phạm vi bảo hiểm: 保险范围 bǎoxiǎn fànwéi

3. Điều khoản cơ bản: 基本条款 jīběn tiáokuǎn

4. Điều khoản đánh giá chung: 公估条款 gōng gū tiáokuǎn

5. Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm: 保险单附加条款 bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn

6. Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường: 保险免赔额条款 bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn

7. Điều khoản qui ước chi trả: 给付约定条款 gěifù yuēdìng tiáokuǎn

8. Điều khoản bảo hiểm an toàn: 平安保险条款 píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn

9. Điều khoản chi trả bồi thường: 赔偿付给条款 péicháng fù gěi tiáokuǎn

10. Điều khoản bảo đảm thay thế: 替代担保条款 tìdài dānbǎo tiáokuǎn

11. Điều khoản người nhận tiền: 受款人条款 shòu kuǎn rén tiáokuǎn

12. Điều khoản giá cả thị trường: 市场价格条款 shìchǎng jiàgé tiáokuǎn

13. Điều khoản chia sẻ trách nhiệm: 分担条款 fēndān tiáokuǎn

14. Điều khoản bổ sung: 附加条款 fùjiā tiáokuǎn

15. Điều khoản ủy thác quản lý: 托管条款 tuōguǎn tiáokuǎn

16. Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo: 申报式保险契约 shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē

17. Thời gian có hiệu lực: 有效日期 yǒuxiào rìqí

18. Thời gian bắt đầu có hiệu lực: 生效日期 shēngxiào rìqí

19. Đến thời hạn: 到期日 dào qí rì

20. Giấy thông báo hết hạn: 满期通知书 mǎn qí tōngzhī shū

 

III. Chi phí, phí: 费用 fèiyòng

1. Phí bảo hiểm: 保险费 bǎoxiǎn fèi

2. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn

3. Khoản vay bảo hiểm: 保险费借款 bǎoxiǎn fèi jièkuǎn

4. Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định): 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi

5. Phí bảo hiểm bổ sung: 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi

6. Phí bảo hiểm ròng: 纯保费 chún bǎofèi

7. Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi: 毛保费 máo bǎofèi

8. Phí bảo hiểm cao nhất: 最高保费 zuìgāo bǎofèi

9. Phí bảo hiểm thấp nhất: 最低保费 zuìdī bǎofèi

10. Thanh toán xong phí bảo hiểm: 保费清缴 bǎofèi qīng jiǎo

11. Miễn nộp phí bảo hiểm: 免交保费 miǎn jiāo bǎofèi

12. Lệ phí đột xuất: 或有费 huò yǒu fèi

13. Phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi

14. Chi phí về nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng

15. Chi phí ngoại ngạch: 额外费用 éwài fèiyòng

16. Chi phí bổ sung: 附加费用 fùjiā fèiyòng

17. Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp): 级差保险费 jíchā bǎoxiǎn fèi

18. Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu): 停航退费 tíngháng tuì fèi

19. Phí bảo hiểm tự nhiên: 自然保险费 zìrán bǎoxiǎn fèi

20. Phí bồi thường bảo hiểm: 保险赔偿费 bǎoxiǎn péicháng fèi

21. Phí bảo hiểm bù thêm: 补额保费 bǔ é bǎofèi

22. Bảng tính tỉ lệ phí: 费率计算表 fèi lǜ jìsuàn biǎo

23. Tỉ lệ phí ngắn hạn: 短期费率 duǎnqí fèi lǜ

24. Tỉ lệ phí bình quân: 平均费率 píngjūn fèi lǜ

25. Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát: 总括保险费率 zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ

26. Thanh toán miễn phí: 免费注销 miǎnfèi zhùxiāo

27. Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm: 保险费付款期票 bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào

28. Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm: 退保金额 tuì bǎo jīn’é

29. Tiền bồi thường tàn phế: 残废补偿金 cánfèi bǔcháng jīn

30. Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt: 生存年金 shēngcún niánjīn

31. Trả lại tiền hoa hồng: 退还佣金 tuìhuán yōngjīn

32. Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc): 级差佣金 jíchā yōngjīn

33. Tiền hồng bảo hiểm: 保险佣金 bǎoxiǎn yōngjīn

34. Giá trị tiền mặt thực tế: 实际现金价值 shíjì xiànjīn jiàzhí

35. Chiết khấu tiền mặt: 现金折扣 xiànjīn zhékòu

36. Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm: 年金享受权 niánjīn xiǎngshòuquán

37. Khoản tiền bồi thường: 赔款 péikuǎn

38. Bồi thường toàn bộ: 全额赔偿 quán é péicháng

39. Bồi thường một phần: 部分赔偿 bùfèn péicháng

40. Bồi thường gấp đôi: 加倍赔偿 jiābèi péicháng

41. Giảm bồi thường: 减赔 jiǎn péi

42. Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm: 险损赔偿额 xiǎn sǔn péicháng é

43. Khoản bồi thường bù đắp: 补偿赔款 bǔcháng péikuǎn

44. Khoản bồi thường vượt tỉ lệ: 超率赔款 chāo lǜ péikuǎn

45. Đòi bồi thường không đúng: 不实索赔 bù shí suǒpéi

46. Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm: 保险索赔 bǎoxiǎn suǒpéi

47. Mức chấp nhận: 承受额 chéngshòu é

48. Mức bảo hiểm bổ sung: 补足保额 bǔzú bǎo é

49. Mức tiền bảo lưu: 保留款额 bǎoliú kuǎn’é

50. Tiền hoa hồng bảo hiểm: 保险回扣 bǎoxiǎn huíkòu

51. Tiền lãi: 红利 hónglì

52. Giá gốc: 净价 jìng jià

53. Lãi ròng: 净利 jìnglì

54. Giảm khoản trợ cấp: 折贴 zhé tiē

55. Điều chỉnh mức tiền: 理算…的金额 lǐ suàn…de jīn’é

56. Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm: 保险金额理算 bǎoxiǎn jīn’é lǐ suàn

57. Giá thành mời chào: 招揽成本 zhāolǎn chéngběn

58. Bồi thường ưu đãi: 优惠补偿 yōuhuì bǔcháng

 

IV. Nhân viên bảo hiểm: 保险人员 bǎoxiǎn rényuán

1. Người tham gia bảo hiểm: 投保人 tóubǎo rén

2. Người hưởng lợi: 受益人 shòuyì rén

3. Người đòi bồi thường: 索赔人 suǒpéi rén

4. Người nhận bảo hiểm: 承保人 chéngbǎo rén

5. Người được bảo hiểm: 被保险人 bèi bǎoxiǎn rén

6. Người đại diện: 代理人 dàilǐ rén

7. Trọng tài: 仲裁人 zhòngcái rén

8. Người tái bảo hiểm: 再保险人 zàibǎoxiǎn rén

9. Người bảo hiểm trực tiếp: 直接保险人 zhíjiē bǎoxiǎn rén

10. Người bồi thường: 赔偿者 péicháng zhě

11. Người nhận bồi thường: 接受赔偿者 jiēshòu péicháng zhě

12. Người tính bảo hiểm: 保险计算员 bǎoxiǎn jìsuàn yuán

13. Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm: 代理业务监管 dàilǐ yèwù jiānguǎn

14. Chuyên viên thống kê bảo hiểm: 保险精算师 bǎoxiǎn jīngsuàn shī

15. Công ty bảo hiểm: 保险商 bǎoxiǎn shāng

16. Người mối lái bảo hiểm: 保险经济人 bǎoxiǎn jīngjì rén

17. Người được ủy thác: 被委付人 bèi wěi fù rén

18. Người lĩnh tiền trợ cấp năm: 年金领取人 niánjīn lǐngqǔ rén

19. Người thứ hai được hưởng lợi: 第二受益人 dì èr shòuyì rén

20. Người đảm bảo của công ty: 公司担保人 gōngsī dānbǎo rén

21. Người ký ở phía sau (tờ khai): 背签人 bèi qiān rén

22. Người giám hộ nhận ủy thác: 受托监护人 shòutuō jiānhùrén

23. Người đánh giá thiệt hại: 险损估价人 xiǎn sǔn gūjià rén

24. Người có quyền lợi: 权利人 quánlì rén

25. Người có nghĩa vụ: 义务人 yìwù rén

26. Tư cách người nhận ủy thác: 受托人身份 shòutuō rén shēnfèn

VI. Khu vực gặp nạn: 灾区  zāiqū

1. Thiên tai: 天灾 tiānzāi

2. Hỏa hoạn: 火灾 huǒzāi

3. Phóng hỏa: 纵火 zònghuǒ

4. Kẻ gây ra hỏa hoạn: 纵火犯 zònghuǒ fàn

5. Tội gây ra hỏa hoạn: 纵火罪 zònghuǒ zuì

6. Làm cho ngôi nhà bốc cháy: 使房子着火 shǐ fángzi zháohuǒ

7. Hóa chất dễ cháy: 易燃化学品 yì rán huàxué pǐn

8. Vật liệu dễ cháy: 易燃材料 yì rán cáiliào

9. Khí gas: 煤气 méiqì

10. Khí đốt: 天然气 tiānránqì

11. Xăng: 汽油 qìyóu

12. Dầu diesel: 柴油 cháiyóu

13. Dầu hỏa: 煤油 méiyóu

14. Chất benzine: 松油 sōng yóu

15. Nhựa thông: 木炭 mùtàn

16. Than củi: 烈火 lièhuǒ

17. Ngọn lửa mạnh: 烈火 lièhuǒ

18. Khói: 烟 yān

19. Khói khí gây khó chịu: 难闻烟气 nán wén yān qì

20. Tro: 灰 huī

21. Than tro: 灰烬 huījìn

22. Tro tàn: 余烬 yújìn

23. Than cháy chưa hết: 未燃尽的煤 wèi rán jìn de méi

24. Tia lửa: 火花 huǒhuā

25. Tiếng chuông báo cháy: 火警 huǒjǐng

26. Dập lửa: 扑灭 pūmiè

27. Xối nước dập tắt: 泼水熄灭 pōshuǐ xímiè

28. Cấp cứu: 抢救 qiǎngjiù

29. Những dấu vết còn lại sau vụ cháy: 火烧余迹 huǒshāo yú jī

30. Tỉ lệ bị thiêu cháy: 焚烧率 fénshāo lǜ

31. Người sống sót: 幸存者 xìngcún zhě

32. Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn: 火灾保险牌 huǒzāi bǎoxiǎn pái

33. Khám nghiệm thi thể: 验尸 Yànshī

34. Tiến hành phẫu thuật xác chết: 对…的尸体进行解剖 duì…de shītǐ jìnxíng jiěpōu

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call