logo
logo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Đồ Dùng Trong Nhà

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Đồ Dùng Trong Nhà

Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về đồ dùng trong nhà theo phòng

Trong nhà có rất nhiều phòng và dựa trên công dụng của mỗi phòng sẽ bố trí các vật dụng tùy theo. Giờ chúng ta sẽ học tên các đồ vật trong nhà bằng tiếng Trung theo từng loại phòng nhé.

Một số đồ dùng phòng khách bằng Tiếng Trung
 

 插头 chātóu phích cắm điện
 插座 chāzuò ổ cắm
 灯泡 dēngpào bóng đèn
 开关 kāiguān công tắc điện
 DVD播放机 DVD bōfàngjī đầu đĩa DVD
 吊灯 diàodēng đèn treo
 电话 diànhuà điện thoại
 遥控器 yáokòng qì điều khiển từ xa
 空调 kōngtiáo máy điều hòa
 沙发 shāfā ghế sofa
 椅子 yǐzi ghế dựa
 电暖器 diàn nuǎn qì máy sưởi điện
 电视机 diànshìjī tivi
 玻璃柜 bōlí guì tủ kính
 桌子 zhuōzi bàn
 茶桌 cházhuō bàn trà
 电风扇 diànfēngshàn quạt máy
 窗帘 chuānglián rèm cửa sổ

 

Đồ dùng phòng ngủ bằng Tiếng Trung

Làm sao có thể thiếu các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Trung chứ đúng không?

 枕头 zhěntóu gối
 枕套 zhěntào bao gối
 床 chuáng giường
 双人床 shuāngrén chuáng giường đôi
 单人床 dānrén chuáng giường đơn
 床单 chuángdān ga giường
 床垫 chuángdiàn nệm
 床灯 chuángdēng đèn giường
 被子 bèizi chăn, mền
 毛毯 máotǎn chăn lông
 梳妆台 shūzhuāngtái bàn trang điểm
 镜子 jìngzi gương soi, kiếng
 衣架 yījià móc treo quần áo
 衣柜 yīguì tủ quần áo

 

Từ vựng Tiếng Trung đồ dùng trong nhà bếp

Còn đây là cách nói tên đồ dùng bếp trong tiếng Trung đây.

 水壶 shuǐhú ấm nước
 餐桌 cānzhuō bàn ăn
 碟子 diézi đĩa nhỏ (để đựng nước chấm hoặc lót ly nhỏ)
 筷子 kuàizi đũa
 勺子 sháozi thìa, muỗng
 盘子 pánzi đĩa
 篮子 lánzi cái rổ
 餐具 cānjù bộ muỗng đĩa
 煤气炉 méiqìlú bếp ga
 茶壶 cháhú bình trà
 菜刀 càidāo dao
 锅 guō nồi
 电饭锅 diànfànguō nồi cơm điện
 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì nước rửa chén
 海绵 hǎimián miếng xốp rửa chén
 油烟机 yóuyānjī quạt thông gió hút mùi
 菜板 càibǎn tấm thớt
 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
 水龙头 shuǐlóngtóu vòi nước
 排水口 páishuǐkǒu lỗ thoát nước

 

Đồ dùng nhà vệ sinh bằng Tiếng Trung

Vậy còn đồ dùng nhà vệ sinh bằng tiếng Trung thì nói như thế nào?

 马桶 mǎtǒng bồn cầu
 洗脸盆 xǐliǎnpén bồn rửa mặt
 浴缸 yùgāng bồn tắm
 牙刷 yáshuā bàn chải đánh
 牙膏 yágāo kem đánh răng
 热水器 rèshuǐqì máy nước nóng
 花洒 huāsǎ vòi sen
 香皂 xiāngzào xà bông

 

Vật dụng gia đình trong phòng làm việc tại nhà

Còn các thiết bị văn phòng phục vụ cho việc làm tại nhà thì trong tiếng trung nói như thế nào nhỉ?

 打印机 dǎyìnjī máy in
 电脑 diànnǎo máy vi tính
 台式电脑 táishì diànnǎo máy tính để bàn
 书桌 shūzhuō bàn học, bàn làm việc
 书架 shūjià tủ sách
 台灯 táidēng đèn bàn

 

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà khác

Một vài vật dụng khác bằng tiếng Trung cũng không thể thiếu trong gia đình nè.

 家庭用品 jiātíng yòngpǐn đồ gia dụng
 洗衣机 xǐyījī máy giặt
 洗衣粉 xǐyīfěn bột giặt
 吸尘器 xīchénqì máy hút bụi
 拖把 tuōbǎ cây lau nhà
 扫把 sàobǎ chổi
 抹布 mòbù khăn lau bàn
 垃圾桶 lājī tǒng thùng rác
 垃圾袋 lājī dài túi đựng rác

 

Sau khi học xong bộ từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà trên, bạn đã có thể miêu tả về căn nhà xinh đẹp của mình cho những người bạn Trung Quốc – Đài Loan rồi đấy. Hãy ghé thăm Tiếng Trung Toàn Diện để tìm hiểu thêm nhiều những bài học thú vị khác nhé.

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call