logo
logo
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Đường phố Hà Nội

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Đường phố Hà Nội

Hãy yêu quý và học thuộc những con đường Hà Nội bằng tiếng Trung để bạn có thể giới thiệu với các bạn Trung Quốc rằng mỗi con đường Hà Nội đều được gắn với những vị anh hùng trong lịch sử dân tộc của đất nước Việt Nam ta nhé!

Cùng Tiếng Trung Toàn Diện học ngay bộ từ vựng về Đường phố Hà Nội

1.雄王 Xióng wáng Hùng Vương
2.赵婆 Zhào pó Bà Triệu
3.裴氏春 Péi shì chūn Bùi Thị Xuân
4.高胜 Gāo shèng Cao Thắng
5.周文安 Zhōu wén ān Chu Văn An
6.陶维祠 Táo wéi cí Đào Duy Từ
7.丁公壮 Dīng gōng zhuàng Đinh Công Tráng
8.丁礼 Dīng lǐ Đinh Lễ
9.丁先皇 Dīng xiān huáng Đinh Tiên Hoàng
10.江文明 Jiāng wén míng Giang Văn Minh
11.黄花探 Huáng huā tàn Hoàng Hoa Thám
12.黄文授 Huáng wén shòu Hoàng Văn Thụ
13.胡春香 Hú chūn xiāng Hồ Xuân Hương
14.貉龙君 Luò lóng jūn Lạc Long Quân
15.懒翁 Lǎn wēng Lãn Ông
16.黎筍 Lí sǔn Lê Duẩn
17.黎贵敦 Lí guì dūn Lê Quý Đôn
18.黎圣宗 Lí shèng zōng Lê Thánh Tông
19.黎值 Lí zhí Lê Trực
20.梁玉眷 Liáng yù juàn Lương Ngọc Quyến
21.梁世荣 Liáng shì róng Lương Thế Vinh
22.李公蕴 Lǐ gōng yùn Lý Công Uẩn
23.李南帝 Lǐ nán dì Lý Nam Đế
24.李太祖 Lí tài zǔ Lý Thái Tổ
25.李常杰 Lǐ cháng jié Lý Thường Kiệt
26.莫锭芝 Mò dìng zhī Mạc Đĩnh Chi
27.梅黑帝 Méi hēi dì Mai Hắc Đế
28.明开 Míng kāi Minh Khai
29.吴权 Wú quán Ngô Quyền
30.吴时任 Wú shí rèn Ngô Thì Nhậm

>>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Công ty ngoại thương

                          Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Excel

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call