logo
logo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giới tính

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giới tính

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về giới tính đầy đủ nhất.

Tự học từ vựng tiếng Trung tại nhà chủ đề giới tính.

Từ vựng là một trong những chủ điểm tiếng Trung quan trọng mà ai khi học tiếng Trung cũng cần phải bổ sung hàng ngày. Ngoài những chủ đề quen thuộc, hôm nay, Tiếng Trung Toàn Diện cùng bạn thảo luận về từ vựng tiếng Trung về giới tính nhé! Một trong những chủ đề mà xã hội rất quan tâm hiện nay.

Từ vựng tiếng Trung về giới tính

1. 性取向 – xìng qǔxiàng: thiên hướng tình dục

2. 无性恋 – wúxìng liàn: Vô tính (không bị hấp dẫn hay ít quan tâm đến hoạt động tình dục)

3. 双性恋 – shuāng xìng liàn: Song tính luyến ái, lưỡng giới tính (Có tình cảm và tình dục với cả người cùng giới và khác giới với mình)

4. 异性恋 – yìxìng liàn: Dị tính luyến ái (tình dục với người khác giới, phần lớn mọi người thuộc nhóm này)

5. 同性恋 – tóngxìngliàn: Đồng tính luyến ái, tình dục đồng giới (Có tình cảm, tình dục với người cùng giới với mình)

6. 女同性恋 – nǚ tóngxìngliàn: tình dục đồng giới nữ

7. 男同性恋 – nán tóngxìngliàn: tình dục đồng giới nam

8. 非异性恋 – fēi yìxìng liàn: Song tính luyến ái

9. 泛性恋 – fàn xìng liàn: Toàn tính luyến ái (giới tính nào cũng yêu được)

10. 多性恋 – duō xìng liàn: Đa tính luyến ái (chỉ những người bị hấp dẫn tình dục bởi hơn một giới tính)

hinh-anh-tu-vung-tieng-trung-ve-gioi-tinh-1

11. 酷儿 – kù er: tình dục đồng giới (chỉ nhóm người có giới tính khác biệt)

12. 性别认同 – xìngbié rèntóng : Nhận thức giới tính/ nhận dạng giới tính

13. 无性别 – wú xìngbié: người không có nhận thức giới tính

14. 双性性格 – shuāng xìng xìnggé: Ái nam ái nữ

15. 双性别 – shuāng xìngbié: Lưỡng giới, song tính luyến ái

16. 顺性别 – shùn xìngbié: giới tính thẳng/ giới tính rõ ràng

17. 性别酷儿 – xìngbié kù er: Không có giới tính cố định, rõ ràng

18. 泛性别 – fàn xìngbié: Đa giới tính

19. 跨性別 – kuà xìngbié : chuyển giới

20. 跨性别男性 – Kuà xìngbié nánxìng: Người chuyển giới nam

21. 跨性别女性 – Kuà xìngbié nǚxìng: Người chuyển giới nữ

22. 三性别 – sān xìngbié: Giới tính thứ 3

Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề giới tính, hi vọng sẽ giúp đỡ bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé!

 

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!

Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!

Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng.
Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Hotline: 0973 330 143
Website: http://tiengtrungtoandien.com/
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call