logo
logo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ viện

Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Trung tại thẩm mỹ viện

Một trong những cách học tiếng Trung hiệu quả là học theo chủ đề và chủ đề hôm nay mà trung tâm Tiếng Trung Toàn Diện giới thiệu đến các bạn đó là từ vựng tiếng Trung tại thẩm mĩ viện.

Từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ viện

1. 美容院 měiróng yuan: thẩm mĩ viện
2. 美容师 měiróng shī: bác sĩ thẩm mĩ
3. 全套服务 quántào fúwù: dịch vụ trọng gói
4. 手部护理 shǒubù hùlǐ: chăm sóc tay
5. 脸部护理 liǎnbù hùlǐ: chăm sóc mặt
6. 脚部护理 jiǎobù hùlǐ: chăm sóc chân
7. 皮肤 pífu: da mặt
8. 做面膜 zuò miànmó: đắp mặt nạ
9. 护肤 hùfú: chăm sóc da
10. 补充骨胶原 bǔchōng gǔjiāoyuán: bổ sung colagen
11. 整容 zhěng róng: phẩu thuật thẩm mĩ
12. 垫鼻子 diàn bízi: nâng mũi
13. 垫胸 diàn xiōng: nâng ngực
14. 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí: cắt mí
15. 足疗按摩 zúliáo ànmó: mát xa chân
16. 全身按摩 quánshēn ànmó: mát xa toàn thân
17. 面部按摩 miànbù ànmó: mát xa mặt
18. 按摩霜 ānmó shuāng: mát xa bằng kem
19. 按摩油 ānmó yóu: mát xa bằng dầu
20. 修眉 xiūméi: tỉa lông mày
21. 纹唇线 wén chúnxiàn: xăm môi
22. 纹眉毛 wén méimāo: xăm lông mày
23. 脱毛 tuō máo: tẩy lông
24. 抽脂 chōuzhī: hút mỡ
25. 洗白 xǐ bái: tắm trắng
26. 去除皱纹 qù chú zhòuwén: xóa nếp nhăn
27. 去除雀斑 qù chú quèbān: xóa tàn nhang
28. 指甲 zhǐjiǎ: móng tay
29. 美甲 měi jiǎ: làm móng
30. 养肤品 yǎng fú pǐn: sản phẩm dưỡng da
31. 洗面奶 xǐ miàn nǎi: sửa rửa mặt
32. 防晒霜 fang shài shuāng: kem chống nắng
33. 雪花膏 xuě huā gāo: kem dưỡng
34. 晚霜 wǎn shuāng: kem ban đêm
35. 日霜 rì shuāng: kem ban ngày
36. 保湿霜 bǎo shī shuāng: kem dưỡng ẩm
37. 美白霜 měi bái shuāng: kem dưỡng trắng
38. 粉刺 fěncì: mụn trứng cá

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call