logo
logo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa soạn, báo chí

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa soạn, báo chí

1. Giới báo chí: 报界  Bào jiè 

2. Giới báo chí: 新闻界  xīnwén jiè 

3. Hiệp hội ngành báo chí: 报业协会  bào yè xiéhuì 

4. Tòa soạn: 报社  bàoshè 

5. Thông tấn xã: 通讯社  tōngxùnshè 

6. Ngành báo chí: 新闻业  xīnwén yè 

7. Viên chức làm việc trong tòa báo: 报社从业人员  bàoshè cóngyè rényuán 

8. Hội nhà báo: 记者协会  jìzhě xiéhuì 

9. Người đứng đầu ngành báo chí: 报业巨头  bào yè jùtóu 

10. Chủ tòa báo: 报社业主  bàoshè yèzhǔ 

11. Người phát hành: 发行人  fāxíng rén

12. Ban biên tập: 编辑部  biānjí bù

13. Tổng biên tập: 总编辑  zǒng biānjí 

14. Chủ biên: 主编  zhǔbiān

15. Phó chủ biên: 副主编  fù zhǔbiān

16. Chủ nhiệm ban biên tập: 编辑部主任  biānjí bù zhǔrèn

17. Biên tập viên cao cấp: 高级编辑  gāojí biānjí

18. Biên tập viên mời riêng: 特约编辑  tèyuē biānjí 

19. Biên tập tin tức: 新闻编辑  xīnwén biānjí

20. Bình luận viên tin tức: 新闻评论员  xīnwén pínglùn yuán 

21. Bình luận viên thời sự: 时事评论员  shíshì pínglùn yuán 

22. Biên tập tin tức tại chỗ: 本地新闻编辑  běndì xīnwén biānjí 

23. Biên tập tin tức từ ngoài điện về: 外电新闻编(辑  wàidiàn xīnwén biān (jí 

24. Biên tập trích yếu: 摘报编辑  zhāi bào biānjí 

25. Họa sĩ tranh biếm họa: 漫画家  mànhuà jiā 

26. Biên tập chuyên mục: 专栏编辑  zhuānlán biānjí 

27. Biên tập chữ viết: 文字编辑  wénzì biānjí 

28. Biên tập mặt báo: 版面 编辑  bǎnmiàn biānjí 

29. Trợ lí biên tập: 助理编辑  zhùlǐ biānjí 

30. Thông tín viên: 通讯员  tōngxùnyuán

31. Thông tín viên kiêm chức: 特约通讯员  tèyuē tōngxùnyuán 

32. Người viết bản thảo: 撰稿人  zhuàn gǎo rén 

33. Thợ viết: 雇佣文人  gùyōng wénrén 

34. Phóng viên tin tức: 新闻记者  xīnwén jìzhě 

35. Phóng viên chiến trường: 战地记者  zhàndì jìzhě 

36. Phóng viên đặc biệt: 特派记者  tèpài jìzhě 

37. Phóng viên thực tập: 实习记者  shíxí jìzhě 

38. Phóng viên mời riêng: 特约记者  tèyuē jìzhě 

39. Phóng viên thường trú ở nước ngoài: 驻外地记者  zhù wàidì jìzhě 

40. Phóng viên phỏng vấn tại chỗ: 现场采访记者  xiànchǎng cǎifǎng jìzhě 

41. Tổ phóng viên: 记者团  jìzhě tuán 

42. Phóng viên nhiếp ảnh: 摄影记者  shèyǐng jìzhě 

43. Phóng viên truyền hình: 影视记者  yǐngshì jìzhě 

44. Phóng viên thể dục thể thao: 体育记者  tǐyù jìzhě 

45. Phóng viên chính pháp: 政法记者  zhèngfǎ jìzhě 

46. Phóng viên báo lá cải: 小报记者  xiǎobào jìzhě 

47. Khu vực phóng viên phỏng vấn: 记者采访的区域  jìzhě cǎifǎng de qūyù 

48. Ngày nhà báo: 记者采访日  jìzhě cǎifǎng rì

49. Huy hiệu nhà báo: 记者徽章  jìzhě huīzhāng

50. Thẻ phóng viên: 记者证  jìzhě zhèng 

51. Ấn phẩm: 印刷品  yìnshuāpǐn

52. Báo một trang: 单张报纸  dān zhāng bàozhǐ 

53. Tập san có thêm phụ trương: 增刊  zēngkān 

54. Số báo đặc biệt: 号外  hàowài

55. Đặc san: 特刊  tèkān 

56. Số báo đặc biệt: 特别号外  tèbié hàowài

57. Bản (báo) chữ nổi: 盲文版  mángwén bǎn

58. Bản (báo) phát hành trong nước: 国内版  guónèi bǎn

59. Bản hải ngoại: 海外版  hǎiwài bǎn

60. Nhật báo: 日报  rìbào

61. Tờ báo buổi sớm: 晨报  chénbào

62. Tờ báo buổi tối: 晚报  wǎnbào

63. Báo tuần: 周报  zhōubào

64. Báo đưa tin nhanh: 快报  kuàibào

65. Báo chí địa phương: 地方报纸  dìfāng bàozhǐ 

66. Báo cơ quan: 机关报  jīguān bào

67. Báo ngành: 行业报纸  hángyè bàozhǐ 

68. Báo tiếng nước ngoài: 外文报纸  wàiwén bàozhǐ 

69. Tạp chí tin tức: 新闻杂志  xīnwén zázhì 

70. Tờ báo lớn nghiêm túc: 严肃大报  yánsù dà bào

71. Báo chí đồi trụy: 黄色报刊  huángsè bàokān

72. Tuần san: 周刊  zhōukān 

73. Bán nguyệt san: 双周刊  shuāng zhōukān 

74. Bán nguyệt san: 半月刊  bànyuèkān 

75. Nguyệt san: 月刊  yuèkān 

76. Tập san quý: 季刊  jìkān 

77. Tập san năm: 年刊  niánkān 

78. Tập san có ảnh: 画刊  huà kān 

79. Tạp chí ngành: 行业杂志  hángyè zázhì 

80. Tập san học thuật: 学术期刊  xuéshù qíkān 

81. Tập san hợp nhất: 合刊  hé kān 

82. Ấn phẩm công khai: 公开出版物  gōngkāi chūbǎn wù

83. Ấn phẩm nội bộ: 内部出版物  nèibù chūbǎn wù

84. Ấn phẩm bất hợp pháp: 非法出版物  fēifǎ chūbǎn wù

85. Ấn phẩm quá hạn: 过期出版物  guòqí chūbǎn wù

86. Xuất bản đầu tiên: 头版  tóu bǎn

87. Xuất bản lần hai: 第二版  dì èr bǎn

88. Tăng thêm trang: 增页  zēng yè

89. Tiêu đề: 标题  biāotí

90. Tiêu đề chạy hết cả trang báo: 通栏大标题  tōnglán dà biāotí

91. Nhóm tiêu đề: 标题组  biāotí zǔ 

92. Tiêu đề phụ: 副标题  fùbiāotí

93. Tiêu đề nhỏ: 小标题  xiǎo biāotí

94. Tiêu đề trong khung kẻ (tiêu đề phụ): 眉题  méi tí

95. Ký tên: 署名  shǔmíng 

96. Chữ trong khung: 加框文字  jiā kuāng wénzì

97. Lời dẫn: 导语  dǎoyǔ

98. Văn báo chí: 新闻文体  xīnwén wéntǐ

99. Kim tự tháp ngược: 倒金字塔  dào jīnzìtǎ 

100. Viết bản tin: 新闻写作  xīnwén xiězuò

101. Tên báo: 报名,报头  bàomíng, bàotóu

102. Dự báo thời tiết: 天气预报  tiānqì yùbào

103. Chuyên mục: 专栏  zhuānlán

104. Nửa cột báo: 半栏  bàn lán

105. Bìa, trang bìa một: 封面  fēngmiàn 

106. Cô gái có ảnh ở bìa báo ảnh: 封面女郎  fēngmiàn nǚláng

107. Trang bìa hai: 封二  fēng èr 

108. Mục lục: 目录  mùlù

109. Ra báo: 创刊  chuàngkān 

110. Số báo đầu tiên: 创刊号  chuàngkānhào

111. Phần giới thiệu nội dung trên bìa: 封面故事  fēngmiàn gùshì

112. Lời nói đầu: 发刊词  fākāncí

113. Trang bìa ba: 封三  fēng sān 

114. Trang bìa bốn: 封底  fēngdǐ 

115. Mã số tập san ra từng kỳ: 期刊编号  qíkān biānhào

116. Xã luận: 社论  shèlùn

117. Lời tòa soạn: 编者按  biānzhě àn

118. Tin ở dòng đầu: 头条新闻  tóutiáo xīnwén 

119. Tin ở trang đầu: 头版新闻  tóu bǎn xīnwén 

120. Tin ở dòng đầu trang đầu: 头版头条新闻  tóu bǎn tóutiáo xīnwén 

121. Tin tức độc quyền: 独家新闻  dújiā xīnwén 

122. Bản thảo đặc riêng: 特约稿  tèyuē gǎo 

123. Đưa tin bổ sung: 从属报道  cóngshǔ bàodào

124. Đặc tả, mục đặc biệt: 特写  tèxiě 

125. Tin ngắn: 简讯  jiǎnxùn

126. Tin mang tính đột phá: 突发性新闻  tú fā xìng xīnwén 

127. Một bản tin: 一条新闻  yītiáo xīnwén 

128. Đưa tin, tin cho biết: 新闻报道  xīnwén bàodào 

129. Tin chính trị, ngoại giao: 政治,外交新闻  zhèngzhì, wàijiāo xīnwén

130. Nhân vật được giới báo chí quan tâm: 新闻人物  xīnwén rénwù 

131. Sự kiện được giới báo chí quan tâm: 新闻事件  xīnwén shìjiàn 

132. Đề tài được giới báo chí quan tâm: 新闻题材  xīnwén tícái 

133. Tin giật gân: 耸人听闻的报道  sǒngréntīngwén de bàodào 

134. Tin bên lề: 花边新闻  huābiān xīnwén 

135. Tin quốc tế: 国际新闻  guójì xīnwén 

136. Tin tức trong nước: 国内新闻  guónèi xīnwén 

137. Tin tức về chuyện trăng hoa: 桃色新闻  táosè xīnwén 

138. Tin ảnh: 新闻照片  xīnwén zhàopiàn 

139. Ảnh fax: 传真照片  chuánzhēn zhàopiàn 

140. Phỏng vấn riêng: 专访  zhuānfǎng 

141. Phỏng vấn riêng: 独家采访  dújiā cǎifǎng 

142. Thông tấn: 通讯  tōngxùn 

143. Văn phóng sự: 报告文学  bàogào wénxué 

144. Bình luận báo chí: 报刊评论  bàokān pínglùn

145. Bình luận sách: 书评  shūpíng

146. Bình luận văn nghệ: 文艺评论  wényì pínglùn

147. Bình luận kịch: 剧评  jù píng

148. Ảnh sân khấu: 剧照  jùzhào

149. Tuyển tập báo chí: 报刊文摘  bàokān wénzhāi 

150. Tin quan trọng về nhân sự: 人事要闻  rénshì yàowén 

151. Truyện nhiều kỳ: 连载故事  liánzài gùshì 

152. Ký (du ký): 游记  yóujì 

153. Bài lấp chỗ trống: 补白  bǔbái 

154. Quảng cáo thương mại: 商业广告  shāngyè guǎnggào 

155. Quảng cáo theo loại: 分类广告  fēnlèi guǎnggào 

156. Chuyên mục xã luận: 社论栏  shèlùn lán 

157. Mục thư bạn đọc: 读者来信栏  dúzhě láixìn lán 

158. Mục chuyện phím: 闲话栏  xiánhuà lán 

159. Chuyên mục thương mại: 商业栏  shāngyè lán 

160. Trang xã luận: 社论版  shèlùn bǎn 

161. Trang khoa học kỹ thuật: 科技版  kējì bǎn 

162. Trang giải trí: 娱乐版  yúlè bǎn 

163. Trang tin tức: 新闻版  xīnwén bǎn

164. Trang ngân hàng tài chính: 金融版  jīnróng bǎn

165. Trang thời sự: 社会新闻版  shèhuì xīnwén bǎn

166. Phụ san: 副刊  fùkān

167. Trang quảng cáo: 广告版  guǎnggào bǎn

168. Làm báo: 办报  bàn bào

169. Biên tập báo: 编报纸  biān bàozhǐ 

170. Gửi bài: 投稿  tóugǎo 

171. Tổng hợp bản thảo: 组稿  zǔgǎo 

172. Bản thảo tin tức: 新闻稿  xīnwén gǎo 

173. Tin tức nghiêm trọng: 硬新闻  yìng xīnwén 

174. Tin tức hàng ngày: 日常新闻  rìcháng xīnwén 

175. Lên khuôn (in): 拼版  pīnbǎn

176. Sắp xếp trang in: 版面编排  bǎnmiàn biānpái

177. Giữ lại trang in: 保留版面  bǎoliú bǎnmiàn 

178. Người đưa bản thảo: 送稿员  sòng gǎo yuán 

179. Người biên tập lại bản thảo: 稿件剪辑员  gǎojiàn jiǎnjí yuán 

180. Người đối chiếu sửa morat: 校对员  jiàoduì yuán 

181. Trợ lý sửa morat: 校对助手  jiàoduì zhùshǒu 

182. Phòng sửa bản in: 校对室  jiàoduì shì 

183. Đối chiếu: 校对  jiàoduì

184. Bản in thử: 校样  jiàoyàng 

185. Phân xưởng in: 印刷车间  yìnshuā chējiān

186. Thời gian in: 开印时间  kāi yìn shíjiān

187. In lần thứ nhất: 第一次开印  dì yī cì kāi yìn 

188. Giấy in báo: 新闻纸  xīnwénzhǐ 

189. Ban phát hành: 发行部  fāxíng bù 

190. Lượng phát hành trong ngày: 日发行量  rì fāxíng liàng 

191. Tổng số phát hành: 发行份额  fāxíng fèn'é

192. Người đặt mua báo: 订户  dìnghù

193. Người đặt mua báo quen: 老订户  lǎo dìnghù

194. Quầy bán báo chí (bán lẻ): 报刊零售处  bàokān língshòu chù 

195. Máy bán báo tự động: 自动售报机  zìdòng shòu bào jī 

196. Người bán báo: 报刊经售人  bàokān jīng shòu rén 

197. Người bán báo rong: 报贩  bào fàn

198. Trẻ bán báo: 报童  bàotóng 

199. Phòng báo chí: 新闻处  xīnwén chù

200. Cơ quan báo chí: 新闻社  xīnwén shè

201. Thông tấn xã nước ngoài: 外国通讯社  wàiguó tōngxùnshè

202. Hãng thông tin tin điện: 电讯新闻社  diànxùn xīnwén shè

203. Buổi họp báo: 记者招待会  jìzhě zhāodài huì

204. Thông tin tin tức: 发布新闻  fābù xīnwén 

205. Phong tỏa thông tin: 新闻封锁  xīnwén fēngsuǒ

206. Tự do ngôn luận: 言论自由  yánlùn zìyóu

207. Báo chí đưa tin: 报纸报道  bàozhǐ bàodào

208. Tự do báo chí: 新闻自由  xīnwén zìyóu

209. Thu thập tin tức: 采集新闻  cǎijí xīnwén 

210. Đưa tin: 出新闻  Chū xīnwén

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call