logo
logo
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Xu hướng thời đại mới

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Xu hướng thời đại mới

Xu hướng thời đại mới sẽ là những từ ngữ, tư tưởng, phong cách của thời đại mới ngày nay. Các bạn tham khảo bổ sung thêm vào kho từ vựng của mình cùng Tiếng Trung Toàn Diện nhé! 

  1. 见义勇为: dám làm việc nghĩa
  2. 临危不惧:dũng cảm, dám đối mặt với nguy hiểm
  3. 奋不顾身: phấn đấu quên mình
  4. 舍己救人: xả thân cứu người
  5. 助人为乐:lấy việc giúp người làm niềm vui
  6. 传为美谈: trở thành truyện yêu thích
  7. …年如一日:1 ngày mà như bao nhiêu năm
  8. 廉政建设: xu hướng không lành mạnh
  9. 想方设法: cố gắng làm mọi thứ có thể
  10. 取信于民:lấy được lòng tin của dân

>>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Phim cổ trang

từ vựng xu hướng thời đại mới

  1. 形式主义: chủ nghĩa hình thức
  2. 严以律己: nghiêm khắc với bản thân
  3. 不谋私利:không kiếm lợi riêng cho bản thân
  4. 以权谋私:lạm dụng quyền lực
  5. 为政清廉:vì 1 chính phủ liêm khiết
  6. 廉政建设:thiết lập chính phủ trong sạch
  7. 素不相识:tổng hợp những người lạ lại với nhau
  8. 党风建设: xây dựng phong cách Đảng
  9. 深入基层:đi sâu vào cơ sở
  10. 办实事: làm những việc thiết thực

Hi vọng bài viết sẽ giúp ích phần nào giúp các bạn am hiểu hơn về tiếng trung cũng như các tự học tiếng trung hiệu quả.

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call