Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề ngoại tình, đây là một chủ đề hết sức nan giải và buồn đúng không nào?
1. Ngoại tình: 外遇/外遇 Wàiyù
我没有外遇 /我沒有外遇
wŏ méiyŏu wàiyù
Tôi không ngoại tình.
2. Ngoại tình: 婚外恋/婚外戀 hūnwàiliàn
他和他秘书有了婚外恋。/ 他和他秘書有了婚外戀。
tā hé tā mìshū yŏu le hūnwàiliàn
Anh ta đã ngoại tình với thư kí của anh ta.
3. Bị cắm sừng: 戴绿帽子/戴綠帽子 dàilǜmào zi
妻子给他戴绿帽子了。/ 妻子給他戴綠帽子了
qīzi gĕi tā dàilǜmàozi le
Vợ đã cắm sừng anh ta.
4. Mập mờ, ám muội: 暧昧/曖昧 àimèi/
他态度暧昧不明。/ 他態度曖昧不明。
tā tàidù àimèi bùmíng
Thái độ anh ta mập mờ không rõ.
5. Hồ ly tinh: 狐狸精/狐狸精 húlíjīng
玛丽是个狐狸精。 /瑪麗是個狐狸精。
mălì shì gè húlíjīng
Mary là 1 con hồ ly tinh.
6. Kẻ thứ 3: 第三者 dì sān zhe
你让我成为了第三者! /你讓我成為了第三者!
nĭ ràng wŏ chéngwéi le dìsānzhĕ
anh đã khiến tôi trở thành kẻ thứ 3!
7. Bỏ nhà theo trai: 私奔 sībēn/
她与情人私奔了。/ 她與情人私奔了
tā yŭ qíngrén sībēn le
cô ta cùng tình nhân bỏ đi rồi
8. Cãi nhau: 争吵/爭吵zhēngchǎo/
他们因孩子的名字而争吵。 /他們因孩子的名字而爭吵
Tāmen yīn háizi de míngzi ér zhēngchǎo.
Họ vì tên của con mà cãi nhau
9. Ghen/ đánh ghen: 吃醋 chīcù/
你吃醋了。
nĭ chīcù le
em ghen rồi
10. Chen chân: 插足 chāzú
因为第三者插足,他们分手了。 /因為第三者插足,他們分手了。
Yīnwèi dìsānzhěchāzú,tāmen fēnshǒule.
Bởi vì kẻ thứ 3 chen chân, họ chia tay rồi
11. Đánh lộn: 打架 dǎjià
街上有人在打架。
Jiēshàng yǒu rén zài dǎjià.
Trên đường có người đang đánh lộn.
12. Phản bội: 背叛 bèipàn
他背叛了婚约,娶了另外一个女孩。
他背叛了婚約,娶了另外一個女孩。
Tā bèipànle hūnyuē, qǔle lìngwài yígè nǚhái.
Anh ta phản bội lại hôn ước, lấy 1 người con gái khác.
13. Thông dâm: 通奸/通姦tōngjiān
这是通奸。/這是通姦
zhè shì tōngjiān
Đây là thông dâm.
14. Đa tình: 花心 huāxīn
请不要太花心了,好吗?/ 請不要太花心了,好嗎?
qĭng bùyào tài huāxīn le hăo ma
Làm ơn đừng quá đa tình, được không?
15. Lừa dối: 欺骗/欺騙qīpiàn
他不止一次欺骗我。 /他不止一次欺騙我。
Tā bùzhǐ yícì qīpiàn wǒ.
Anh ta không chỉ lừa dối tôi 1 lần.
16. Ly hôn: 离婚/離婚 líhūn
我们离婚吧。/ 我們離婚吧。
Wǒmen líhūn bā
Chúng ta ly hôn đi.
17. Không chung thủy: 不专一/不專一bù zhuān yī
你的丈夫像你一样不专一吗?
你的丈夫像你一樣不專一嗎?
nĭ de zhàngfū xiàng nĭ yīyàng bù zhuānyī ma
Chồng của bạn hình như không chung thủy giống bạn à ?
18. Oán giận: 怨恨 yuànhèn
他怨恨地看着她。/ 他怨恨地看著她。
Tā yuànhèn de kànzhe tā.
Anh ta oán giận nhìn cô ấy
19. Trả thù: 报复/報復 bàofù
我一定会报复他的。/ 我一定會報復他的。
Wǒ yídìnghuì bàofù tā de.
Tôi nhất định sẽ báo thù anh ta.
20. Người chồng phụ bạc: 负心郎/負心郎 fùxīn láng
他是个负心郎。/ 他是個負心郎
tā shì gè fùxīnláng
Anh ta là 1 người phụ bạc.
21. Vượt quá giới hạn: 出轨/出軌 chūguǐ
她出轨了/ 她出軌了
tā chūguĭ le
Cô ấy vượt qua giới hạn rồi.
--------------------------------------
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi!
Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện!
Địa chỉ: Số 515 Lô 22 đường Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Cơ sở 2: Số 363 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Hotline: 0973 330 143
Website: http://tiengtrungtoandien.com/
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungtoandien/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCzmJoh6-LehB51HGOXG_aVA
Bình luận