Hình dung từ trong tiếng Trung có rất nhiều loại từ với cách dùng khác biệt. Dưới đây cùng Tiếng Trung Toàn Diện tìm hiểu về định nghĩa, đặc điểm và chức năng của hình dung từ trong tiếng Trung là gì nhé!
Hình dung từ hay còn gọi là Tính từ. Hình dung từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.
Phân loại:
Phía trước hình dung từ có thể thêm các phó từ như “不”, “很”… Tuy nhiên, những tính
Phía sau hình dung từ có thể thêm các trợ từ thời trạng như “着”, “了”, “过” nhằm biểu thị sự tiếp diễn, hoàn thành hoặc đã qua. (VD: 红着, 红了, 红过)
Đa số các tính từ có thể lặp lại:
2 chức năng chủ yếu của Hình dung từ là làm:
và 4 chức năng khác
Dưới đây là phần chi tiết các chức năng của Hình dung từ:
Khi làm định ngữ, hình dung từ thường phải đi kèm “的”
Mẫu câu:
[ 形容字 ] + 的 + [ 中心语 ] [Hình dung từ] + 的 + [Trung tâm ngữ]
Ví dụ:
红裙子 /Hóng qúnzi/: Quần đỏ
宽广的原野 /Kuānguǎng de yuányě/: Thảo nguyên rộng lớn
明媚的阳光 /Míngmèi de yángguāng/: Ánh sáng chói lòa
她很漂亮。/Tā hěn piàoliang/: Cô ấy rất đẹp.
玫瑰花很香。/Méiguī huā hěn xiāng/: Hoa hồng rất thơm
坚强是一种信念。/Jiānqiáng shì yī zhǒng xìnniàn/: Kiên cường là một loại niềm tin.
认真是越南传统的美德。/Rènzhēn shi Yuènán chuántǒng dì měidé/: Chăm chỉ là đức tính tốt đẹp trong truyền thống Việt Nam.
Hình dung từ thường làm trạng ngữ cho động từ. Khi làm trạng ngữ cho những động từ song âm tiết, hình dung từ thường đi kèm “地”
Mẫu câu:
[ 形容字 ] +地+ [ 动字 ] [Hình dung từ] +地+ [Động từ]
VD:
快吃。/Kuài chī/: Ăn nhanh lên.
你慢走点儿。/Nǐ màn zǒu diǎn er/: Cậu đi chậm lại một chút.
同学们认真地听讲。/Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng/: Các em học sinh chăm chỉ nghe giảng.
Thường làm bổ ngữ cho động từ.
风吹干了衣服。 /Fēng chuī gànle yīfú/: Gió thổi khô quần áo.
雨水打湿了她的头发。/Yǔshuǐ dǎ shīle tā de tóufǎ/: Nước mưa làm ướt tóc cô ấy.
我喜欢安静。/Wǒ xǐhuān ānjìng/: Tôi thích yên tĩnh.
女孩子爱漂亮。/Nǚ háizi ài piàoliang/: Con gái thích đẹp.
Bình luận