logo
logo
Ở tiệm giặt ủi

Ở tiệm giặt ủi

 

  1.  同志, 我要洗几件衣服。
Tóngzhì, wǒ yào xǐ jǐ jiàn yīfu. Thưa ông, tôi muốn giặt mấy bộ đồ.
  1. 您洗什么衣服?
Nín xǐ shénme yīfu? Ông giặt đồ gì? 3.我洗两件上衣,一条裤子。 Wǒ xǐ liǎng jiàn shàngyī, yītiáo kùzi. Tôi giặt hai cái áo, một cái quần. 4.你们店毛料衣服能干洗吗? Nǐmen diàn máoliào yīfu néng gānxǐ ma? Tiệm ông có hấp tẩy đồ len không? 5.. 请把这块油渍去掉。 Qǐng bǎ zhè kuài yóuzì qùdiào. Xin tẩy vết ố dầu này đi. 6.. 我的大衣扣子掉了,请顺便给钉上。 Wǒ de dàyī kòuzi diàole, qǐng shùnbiàn gěi dīngshang. Cúc áo khoác của tôi rơi mất rồi. Xin tiện thể đơm lại cho.
  1. 请把这件衣服熨一下,可以吗?
Qǐng bǎ zhè jiàn yīfu yùn yīxià, kěyǐ ma? Xin ủi giúp bộ đồ này một chút được không?
  1. 请问什么时候可以取?
Qǐngwèn shénme shíhou kěyǐ qǔ? Cho hỏi khi nào có thể lấy?
  1. 你七天以后来取吧。
Nǐ qītiān yǐhòu lái qǔ ba. Bảy ngày sau ông đến lấy nhé.
  1. 10. 能不能早一点儿?我要去旅行。
Néngbunéng zǎo yìdiǎnr? Wǒ yào qù lǚxíng. Có thể sớm hơn chút không? Tôi phải đi du lịch.
  1. 请在这儿签上您的名字。
Qǐng zài zhèr qiānshang nín de míngzi. Xin ký tên ông vào đây.
  1. 这是收据,请收好。
Zhè shì shōujù, qǐng shōu hǎo. Đây là biên nhận, xin cất kỹ.
  1. 取衣服的时候,要凭收据。
Qǔ yīfu de shíhou, yào píng shōujù. Lúc lấy đồ, phải có biên nhận.
  1. 现在收不收费?
Xiànzài shōubushōu fèi? Tôi có trả tiền bây giờ không?
  1. 不收,取衣服的时候再付吧。
Bù shōu, qǔ yīfu de shíhou zài fù ba. Không, khi nào lấy đồ hãy trả luôn. Cùng học tiếng Trung với những câu nói thông dụng và đơn giản này nhé !!!!!!

 

 

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call