logo
logo
Bạn thường làm gì vào cuối tuần

Bạn thường làm gì vào cuối tuần

BẠN THƯỜNG LÀM GÌ VÀO CUỐI TUẦN?
A :你周末喜欢做什么?
nǐ zhōumò xǐhuan zuò shénme?
What do you like to do on the weekends?
Cuối tuần bạn thích làm gì?
B :周末吗?我喜欢在家里休息。你呢?
zhōumò ma? Wǒ xǐhuan zài jiālǐ xiūxi. Nǐ ne?
On the weekends? I like to stay at home and rest. How about you?
Cuối tuần a? Tôi thích nghỉ ngơi ở nhà. Còn bạn thì sao?
A :我喜欢和朋友出去,我们今天晚上去酒吧。
wǒ xǐhuan hé péngyou chūqù, wǒmen jīntiān wǎnshang qù jiǔbā.
I like to go out with friends. We are going to a bar tonight.
Tôi thích đi ra ngoài cùng bạn bè, tối nay chúng tôi đến quán bar

 

TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.周末 zhōumò Weekend : Cuối tuần
2.喜欢 xǐhuan to like: Thích
3.做 zuò to do: Làm
4.做饭 zuòfàn to cook food: Nấu cơm
5.在 zài in;at: ở, tại
6.休息 xiūxi to rest: Nghỉ ngơi
7.和 hé With: Và, với
8.出去 chūqù to go out: Đi ra ngoài
9.酒吧 jiǔbā Bar: quán bar
10.今天晚上 jīntiān wǎnshang Tonight: Tối nay
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.运动 yùndòng Sports: Thể thao
2.泡吧 pàobā to go drinking at a bar: Đến quán bar
3.上网 shàngwǎng to go online: Lên mạng
4.约会 yuēhuì Date: Hẹn hò
5.加班 jiābān work overtime: Tăng ca

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call