logo
logo
Các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong cuộc sống

Các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong cuộc sống

  1. Chào hỏi  你好 (nǐ hǎo) - bình thường
您好 (nín hǎo) - lịch sự
  1. Alo ( khi nghe điện thoại) 喂 (wéi)
  2. Bạn có khỏe không ?
你好吗 nǐ hǎo ma
  1. Lâu lắm không gặp 
好久不见  hǎo jǐu bú jiàn
  1. chao-hoi Hỏi tên ?
你贵姓大名?  quý danh của bạn là gì ? nǐ guì xìng dà míng? 你叫什么名字?  Bạn tên là gì? nǐ jiào shénme míngzì?
  1. Tên tôi là... 
我姓 ... (wǒ xìng ...)  tôi họ .... 我叫... (wǒ jiào ...)  tôi tên .....
  1. Bạn đến từ đâu ?
你是从哪里来的?  bạn từ đâu đến ? nǐ shì cóng nǎ li lái de 你是哪国人   bạn là người nước nào ? nǐ shì nǎ guó rén : 你是哪里人? bạn là người ở đâu ? nǐ shì nǎ li rén :
  1. gioi-thieu Tôi đến từ...
我是从 ... 来的    tôi từ .... đến wǒ shì cóng ... lái de 我是 ... 人    tôi là người ..... wǒ shì ... rén 我来自…..  tôi đến từ ..... wǒ lái zì .....
  1. Rất vui được gặp bạn 
很高兴认识你? 幸會 [幸会] (xìng huì)
  1. Chào buổi sáng 
早安 (zǎoān) 早上好 (zǎoshànghǎo) 早晨好 (zǎochénhǎo) 你早 (nǐzǎo)
  1. 11. Chúc ngủ ngon
晚安 (wǎnān)
  1. Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
你今年多大 ? nǐ jīn nián duō dà Tôi năm nay .... tuổi 我今年.... 岁   wǒ jīn nián ..... suì
  1. Tạm biệt  再见 zài jiàn     拜拜  bài bài

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call