logo
logo
Cách nói chê bai trong tiếng Trung

Cách nói chê bai trong tiếng Trung

1. 他很自私自利。
Tā hěn zìsī zì lì.
Anh ta rất ích kỉ, tư lợi

2. 他总是把事情想的很严重。
Tā zǒng shì bǎ shìqíng xiǎng de hěn yánzhòng.
Anh ta luôn làm nghiêm trọng hóa vấn đề

3. 他很单纯。
Tā hěn dānchún.
Anh ta quá đơn giản

4. 他今天很焦躁。
Tā jīntiān hěn jiāozào.
Hôm nay anh ấy rất nôn nóng

5. 他很爱说话。
Tā hěn ài shuōhuà.
Anh ta hay nói nhiều

6. 他相当富有。
Tā xiāngdāng fùyǒu.
Anh ta khá giàu

7. 他很好色。
Tā hěn hàosè.
Anh ta rất háo sắc

8. 他很会说好听的话。
Tā hěn huì shuō hǎotīng dehuà.
Anh ta rất biết nói lời ngon ngọt

9. 他非常的精明难对付。
Tā fēicháng de jīngmíng nán duìfù.
Anh ta rất tinh ranh khó đối phó

10. 他常说些荒诞无稽的话。
Tā cháng shuō xiē huāngdàn wújī dehuà.
Anh ta hay nói lời hoang đường vô lý

11. 他完全没责任感。
Tā wánquán méi zérèngǎn.
Anh ta hoàn toàn không có tinh thần trách nhiệm

12. 他是个令人讨厌的家伙。
Tā shìgè lìng rén tǎoyàn de jiāhuo.
Anh ta là thằng khiến người khác ghét

13. 他是一个难搞定的人。
Tā shì yīgè nán gǎodìng de rén.
Anh ta là người khó đối phó

14. 他是一个顽固的老人。
Tā shì yīgè wángù de lǎorén.
Ông ấy là cụ già bảo thủ/ gàn dở

15. 他好高骛远。
Tā hàogāowùyuǎn.
Anh ta hay mơ ước viển vông

16. 那个男的很倔犟。
Nàgè nán de hěn jué jiàng.
Cái anh kia rất ngang ngược

17. 他很难琢磨。
Tā hěn nán zhuómó.
Anh ta rất khó dạy bảo

18. 他的心术不正。
Tā de xīnshù bùzhèng.
Anh ta mưu mô bất chính

19. 他一无可取。
Tā yī wú kěqǔ
Anh ta là kẻ vô dụng

20. 她很怕生。
Tā hěn pàshēng.
Cô ấy rất nhát người lạ

21. 你太害羞了。
Nǐ tài hàixiūle.
Bạn đang quá nhút nhát

22. 他很摆架子、自大。
Tā hěn bǎijiàzi, zì dà.
Anh ta rất vênh váo, tự đại

23. 他很容易发脾气。
Tā hěn róngyì fā píqì.
Anh ta rất dễ nổi cáu

24. 他食量很大
Tā shíliàng hěn dà
Anh ta ăn rất nhiều25. 你的香水很刺鼻。
Nǐ de xiāngshuǐ hěn cì bí.
Mùi nước hoa của bạn rất hăng

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call