logo
logo
Cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Trung

Cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Trung

Khi học Tiếng Trung, việc nắm vững các cấu trúc cơ bản đóng một vai trò quan trọng giúp các bạn nói được trôi chảy tiếng Trung như những người bản địa. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Toàn Diện tổng hợp 10 cấu trúc đầu tiên trong bộ 100 cấu trúc tiếng Trung thường dùng giúp các bạn trau dồi vốn liếng tiếng Trung của mình trong quá trình học tập. 

10 cấu trúc tiếng Trung thường dùng

Cấu trúc 1:”只有……才能……”

“只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……”:
“Chỉ có… mới có thể… ” thường đi với nhau, chỉ điều kiện.

Ví dụ:
只 有 多 交 流 , 才 能 有 进 步
Zhǐyǒu duō jiāoliú, cáinéng yǒu jìnbù
Chỉ có giao lưu nhiều, mới có thể tiến bộ.

只有你的话,我才能相信。
Zhǐyǒu nǐ dehuà, wǒ cáinéng xiāngxìn.
Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.

阿俊只有学习好,才能考上大学。
Ā jùn zhǐyǒu xuéxí hào, cáinéng kǎo shàng dàxué
Tuấn chỉ có học tập giỏi mới có thể thi đỗ đại học.

Cấu trúc 2:”如果……就……”

“如果……就……”, (rú ɡuǒ … … jiù … …)
Nếu… thì…thường hay đi liền với nhau để biểu thị giả thiết.

Ví dụ:
如果听众朋友们想学好普通话,就一定要多说多练习。
Rúguǒ tīngzhòng péngyǒumen xiǎng xuéhǎo pǔtōnghuà, jiù yīdìng yào duō shuō duō liànxí.
Nếu các bạn muốn học giỏi tiếng phổ thông Trung Quốc, thì nhất định phải nói nhiều và luyện tập nhiều.

如果你猜对了,我就告诉你;
Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;
Nếu bạn đoán đúng thì tôi sẽ nói cho bạn biết.

如果阿霞爱吃巧克力,我就多买几盒送给她。
Rúguǒ ā xiá zài chī qiǎokèlì, wǒ jiù duō mǎi jǐ hé sòng gěi tā.
Nếu Hà thích ăn sô-cô-la, thì tôi mua thêm mấy hộp tặng cô ấy

học các cấu trúc tiếng trung cơ bản

Cấu trúc 3: “不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……”

不但(bú dàn)……而且(ér qiě)……
Không những….. mà còn………, thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến. Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.

Ví dụ:

我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。
Wǒ bùdàn qùguò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì.
Tôi không những đi qua Vịnh Hạ Long, mà còn đi qua thành phố Hồ Chí Minh.

阿芳不但会唱歌,而且会弹钢琴。
Ā fāng bùdàn huì chànggē, érqiě huì dàn gāngqín.
Phương không những biết hát, mà còn biết chơi đàn pi-a-nô.

阿强不但会踢足球,而且会打网球。
Ā qiáng bùdàn huì tī zúqiú, érqiě huì dǎ wǎngqiú.
Cường không những biết đá bóng, mà còn biết chơi quần vợt

Cấu trúc 4: “一(yī)……就(jiù)……” 

一(yī)……就(jiù)……
Hễ……. là……., thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp.

Ví dụ:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất :
下面我们来学习第一句:

阿勇一看电影就兴奋。
Ā yǒng yī kàn diànyǐng jiù xīngfèn.
Dũng hễ xem phim là phấn khởi.

阿凤一听情歌就哭。
Ā fèng yī tīng qínggē jiù kū.
Phượng hễ nghe tình ca là khóc.

阿力的商店一开张就有客人来。
Ā lì de shāngdiàn yī kāizhāng jiù yǒu kèrén lái.
Cửa hàng của Lực hễ mở cửa là có khách đến.

阿红一开会发言就紧张。
Ā hóng yī kāihuì fāyán jiù jǐnzhāng.
Hồng hễ phát biểu trong cuộc họp là hồi hộp.

Cấu trúc 5:因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)……”

Bởi vì……..cho nên………

Ví dụ:

因为这本小说太精彩了,所以很多人去抢购。
Yīnwèi zhè běn xiǎoshuō tài jīngcǎile, suǒyǐ hěnduō rén qù qiǎnggòu.
Bởi vì cuốn tiểu thuyết này quá tuyệt vời, cho nên nhiều người tranh nhau mua.

因为阿勇贪玩电子游戏,所以期末考试不及格。
Yīnwèi ā yǒng tān wán diànzǐ yóuxì, suǒyǐ qímò kǎoshì bù jígé.
Bởi vì Dũng mải chơi game, cho nên thi hết học kỳ không đạt điểm trung bình.

因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。
Yīnwèi māmā xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā qiáng jīngcháng mǎi shuǐguǒ huí jiā.
Bởi vì mẹ thích ăn hoa quả, cho nên Cường thường mua hoa quả về nhà.

Cấu trúc 6: “虽然(suī rán)……但是(dàn shì)……” 

“Tuy …… nhưng …….”

Ví dụ:
虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānzhuó duǎn qún.
Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.

虽然这个任务看着简单,但是很难完成。
Suīrán zhège rènwù kànzhe jiǎndān, dànshì hěn nán wánchéng.
Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.

虽然有困难,但是我不会退缩。
Suīrán yǒu kùnnán, dànshì wǒ bù huì tuìsuō.
Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.

虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。
Suīrán wàimiàn zàixià yǔ, dànshì wǒ háishì huì qù xuéxiào.
Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.

cấu trúc cơ bản

Cấu trúc 7: “宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”

” Thà…… cũng không……..”

Ví dụ:

我宁可挨饿也不接受施舍。
Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.
Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
Lǎoshī nìngkě zìjǐ xīnkǔ, yě bù ràng xuéshēng shòulèi.
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
Zhànshìmen nìngkě xīshēng, yě bù ràng dírén qīnlüè zìjǐ de guójiā.
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.

Cấu trúc 8: ” 既(jì )……又(yòu )……”

” vừa……. vừa……., đã……… lại…….”

Ví dụ:

姐姐既不是医生又不是护士。
Jiějiě jì bùshì yīshēng yòu bùshì hùshì.
Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.

哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。
Gēgē jì bù xǐhuān zuò qìchē, yòu bù xǐhuān zuò huǒchē.
Anh trai vừa không thích ngồi ô tô, lại không thích ngồi tàu hỏa.

弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.

妹妹的书包既美观,又实用。
Mèimei de shūbāo jì měiguān, yòu shíyòng.
Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.

Cấu trúc 9: “无(wú) 论(lùn) …… 都(dōu) ……”句式

“bất kể…… đều……, dù…… đều…….”

Ví dụ:

无论环境多么恶劣,小草都努力生长。
Wúlùn huánjìng duōme èliè, xiǎo cǎo dōu nǔlì shēngzhǎng.
Bất kể môi trường khắc nghiệt thế nào, cây cỏ đều cố gắng sinh trưởng.

无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.

无论你的父母怎样批评你,他们都是为你好。
Wúlùn nǐ de fùmǔ zěnyàng pīpíng nǐ, tāmen dōu shì wèi nǐ hǎo.
Bất kể bố mẹ bạn phê bình bạn như thế nào, đều là vì muốn tốt cho bạn.

Cấu trúc 10: “连(lián)……都(dōu)……”

“ngay cả …… đều…….”

Ví dụ:

今天太忙了,连饭都没有吃。
Jīntiān tài mángle, lián fàn dōu méiyǒu chī.
Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.

这个问题连我们班最优秀的学生都回答不了。
Zhège wèntí lián wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng dōu huí dā bùliǎo.
Vấn đề này ngay cả học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi cũng không trả lời được.

这首唐诗太经典了,连三岁小孩都会背。
Zhè shǒu tángshī tài jīngdiǎnle, lián sān suì xiǎohái dūhuì bèi.
Cấu trúc thơ Đường này quá kinh điển, ngay cả trẻ lên ba cũng thuộc lòng.

阿红发烧了,连好朋友的生日聚会都没参加。
Ā hóng fāshāole, lián hǎo péngyǒu de shēngrì jùhuì dōu méi cānjiā.
Hồng bị sốt, ngay cả sinh nhật của bạn thân cũng không tham gia.

XEM THÊM: Cấu trúc tiếng trung hóc búa thường gặp

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call