logo
logo
着呢 được dùng như thế nào

着呢 được dùng như thế nào

Bạn có biết 着呢 được dùng như thế nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diện đi giải mã cách dùng 着呢 trong cách hành văn cũng như giao tiếp hàng ngày của người bản xứ nhé.

Như các bạn đã biết , 着呢 ( zhe ne ) thường được dùng sau hình dung từ và đoản ngữ để biểu thị trình độ cao có với nghĩa nhấn mạnh hoặc khoa trương. 着呢 còn ha được viết thành 着呐 ( zhe na )  và 着哪 ( zhe nei ). Nhưng trong rất nhiều câu着呢 không đóng vai trò làm trợ từ ngữ khí mà nó được tách ra thành trợ từ động thái着 +  từ ngữ khí呢 để biểu thị động tác hay trạng thái đang diễn ra.

  • 着呢 đóng vai trò làm trợ từ ngữ khí!

Ví dụ 1:
他的书多着呢。
tā de shū duō zhe ne .
Nó có rất nhiều sách đấy

Ví dụ 2 :
这个东西,复杂着呐。
zhè ge dōng xi , fù zá zhe na .
cái đồ này phức tạp quá

Ví dụ 3:
这本小说有意思着呢。
zhè běn xiǎo shuō yǒu yì sì zhe ne .
cuốn tiểu thuyết này rất thú vị.

Ngữ pháp 着呢

  • Trợ từ động thái着 + từ ngữ khí呢

Ví dụ 4:
他们那个会正在开着呢。
tā men nà ge huì zhèng zài kāi zhe ne .
Hội đó vẫn còn đang họp.

Ví dụ 5:
输在桌子上放着呢。
shū zài zhuō zi  shàng fàng zhe ne .
sách ở trên bàn đó.

Ví dụ 6:
你自己去看,上边都写着那。
nǐ zì jǐ qù kàn , shàng biān dōu xiě zhe nei .
mày tự đi mà xem đi, ở trên có viết đấy.

Nhìn vào những ví dụ 1, 2, 3 trên chúng ta có thể thấy 着呢 ở đây biểu thị mức độ nhấn mạnh như nhiều, phức tạp, rất… còn ở ví ụ 4, 5 , 6 biểu thị 1 động tác đang diễn ra như hội nghị vẫn đang họp, sách vẫn được để trên bàn, những thứ đã viết vẫn chưa xóa đi….

着呢

Chú ý:

Có 1 điều khác biệt nữa là khi 着呢 đóng vai trò làm từ ngữ khí thì không thể thêm bất cứ thành phần nào vào giữa, còn khi đóng vai trò là 着 + 呢 thì có thể thêm thành phần khác vào giữa.

Ví dụ 1:
他们正在开这会呢。
tā men zhèng zài kāi zhe huì ne .
họ vẫn còn đang họp.

Ví dụ 2:
桌子上放着花瓶呢。
zhuō zi shàng fàng zhe huā píng ne .
Trên bàn có đặt lọ hoa.

Trong câu có着呢 đóng vai trò làm từ ngữ khí thì có thể bỏ呢 còn nếu là着 + 呢 thì không thể lược bỏ呢.

Ví dụ 1:
他们正在开这会。
tā men zhèng zài kāi zhe huì
họ vẫn đang họp

Ví dụ 2:
你自己去看,他们上边写着字.
nǐ zì jǐ qù kàn , tā men shàng biān xiě zhe zì.

>>XEM THÊMTổng hợp ngữ pháp HSK 1

>>XEM THÊMPhân biệt giới từ 对、对于、关于

Hy vọng bài viết trên cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đạt được thành công như mong đợi.

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call