1. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh điệu :
Tiếng Trung cơ bản có 5 thanh , hay còn gọi là 5 dấu :
Hệ thống Thanh điệu ( dấu ) |
Kí hiệu |
Cách đọc |
Ví dụ |
Thanh 1 |
- |
Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bā - số 8 |
Thanh 2 |
/ |
Đọc giống như dấu sắc trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bá - ngổ cỏ |
Thanh 3 |
v |
Đọc giống như dấu hỏi trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây |
Bǎ - bó |
Thanh 4 |
|
Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng trong tiếng Việt , quát lên , kéo dài 1 giây |
Bà - bố |
Thanh 5 ( hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không ) |
|
Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây |
ba - nhé |
2. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh mẫu và vận mẫu :
PHIÊN ÂM |
PHÁT ÂM RA TIẾNG VIỆT |
VÍ DỤ |
b |
đọc giống p |
bó bo - ông bác |
p |
bật hơi |
pàng - béo |
m |
m |
meì mei - em gái |
f |
ph |
fù - giàu có |
d |
t |
dì di - em trai |
t |
th nhưng nhớ phải bật hơi |
tài tai - vợ |
n |
n |
Nǎinai - bà nội |
l |
l |
lái - đến |
g |
c |
Gēgē -anh trai |
k |
kh nhưng nhớ bật hơi |
Kěyǐ - đồng ý |
h |
kh nhưng không bật hơi |
hē -uống |
j |
thẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch |
Jī - con gà |
q |
thẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr |
qi -số 7 |
x |
x |
Xué xí - học tập |
z |
đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch |
Zì - tự - chữ viết |
zh |
cong lưỡi , không bật hơi , ch |
Zhī dào - biết |
c |
thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên |
Cí -từ |
ch |
còn lưỡi , bật hơi đọc giống tr |
Chī -ăn |
s |
s |
Sì -số 4 |
sh |
cong lưỡi |
Shì -là |
r |
uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên |
Rì - ngày |
a |
a |
bàba - bố |
o |
uô |
bó bo - ông bác |
e |
ưa |
Gēgē -anh trai |
e |
đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m |
le - xong rồi |
i |
i |
Qī - số 7 |
i |
đọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r |
Rì - nhật có nghĩ là ngày |
u |
u |
Nǔ lì nỗ lực |
u |
đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y |
Júzi - quýt |
ǚ |
uy |
lǚyóu - du lịch |
ai |
ai |
lái - đến |
ei |
ây |
Lèi - mệt |
in |
in |
Jīn - kim - vàng |
an |
an |
Lán -màu xanh |
en |
ân |
Hěn -rất |
er |
đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm |
Èr - số 2 |
ao |
ao |
Lǎo - già |
ou |
âu |
Gǒu - con chó |
yi |
i kéo dài âm ra 2 nhịp |
Yī - số 1 |
yu |
uy |
yú - con cá |
wu |
u |
wu zi - căn phòng |
eng |
âng |
Děng -đợi |
ang |
ang |
máng -bận |
ing |
ing , âm mũi , hơi đẩy ra mũi , như máy bay bô ing |
Qǐng - mời |
ong |
ung |
Dōng -phía đông |
Bình luận