logo
logo
Giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngoại giao

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề ngoại giao

Học dịch là 1 môn học rất khó không chỉ là dịch nói và dịch viết cũng vậy. Nếu bạn chuẩn bị cho mình 1 kiến thức thật chắc trước khi ra trường thì chẳng còn gì lo lắng cho công việc sau này. Vì vậy, để giúp các bạn dịch giỏi mình sẽ thường xuyên cung cấp những từ ngữ, cụm từ và cấu trúc thường xuất hiện trong các lĩnh vực khác nhau. Trước hết là 25 cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao!

  1. 谁同谁 + 。。。+ 进行/ 举行会谈

Ai cùng ai tiến hành tổ chức hội đàm vd : 中国国务院李克强同越南总理阮晋勇举行会谈 Thủ tướng Quốc Vụ Viện Lý Khắc Cường cùng Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tổ chức hội đàm.

  1. 就。。。 深入交换意见

đi sâu vào trao đổi vấn đề…. vd: 就深入发展越中全面战略合作伙伴关系深入交换意见 Đi sâu trao đổi ý kiến quan hệ đối tác chiến lược hợp tác toàn diện Việt – Trung.

  1. 连续 + khoảng thời gian … Liên tiếp trong …

vd : 中国已连续9 年成为越南最大贸易伙伴 Trung Quốc trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam trong 9 năm liên tiếp

  1. 推动 。。。 thúc đẩy

vd : 推动两国关系进入全面反展的新时期 Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới

  1. 互利双赢 : hợp tác cùng có lợi
  2. 友好合作: hợp tác hữu nghị
  3. 伙伴: đối tác
  4. 源远流长: lâu dài, lâu đời
  5. 共谋发展:cùng nhau phát triển
  6. 关键时期: thời kỳ then chốt
  7. 达成重要共识:đạt được nhận thức chung
  8. 是两国人民共同的宝贵财富

là tài sản quý báu chung của nhân dân hai nước cụm từ thường xuất hiện trong ngoại giao

  1. 谁同谁+ 创造。。。ai cùng ai sáng lập …
  2. 两党高层交往:tiếp xúc cấp cao giữa 2 đảng
  3. 相亲相爱:tương thân tương ái
  4. 互信互助的好同志: đồng chí tốt tin tưởng lẫn nhau
  5. 合作共赢的好伙伴:đối tác tốt hợp tác cùng có lợi
  6. 相亲相爱的好邻居:láng giềng tốt thương thân tương ái
  7. 常来常往的好朋友:bạn bè tốt thường xuyên qua lại lẫn nhau
  8. 分别会见:lần lượt hội kiến
  9. 深化。。。 trở nên sâu sắc, làm cho sâu sắc
  10. 联合声明:tuyên bố chung
  11. 治国理政:quản lý nhà nước
  12. 迈上新台阶:bước lên 1 tầm cao mới
  13. 对。。。进行访问:tiến hành chuyến thăm đến…

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call