logo
logo
Những thói quen hàng ngày bạn vẫn hay làm

Những thói quen hàng ngày bạn vẫn hay làm

KỂ VỀ CÁC THÓI QUEN:
1. 每天早上我八点起床。 (měi tiān zǎo shɑnɡ wǒ bā diǎn qǐ chuánɡ 。 ): Hàng ngày tôi ngủ dậy vào lúc 8h
2. 然后我去洗澡间洗个澡。 (rán hòu wǒ qù xí zǎo jiān xǐ ɡè zǎo 。 ): Sau đó tôi vào nhà tắm tắm một cái
3. 我洗脸,刷牙,梳头。 (wǒ xǐ liǎn , shuā yá , shū tóu 。 ): Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu
4. 我化一点妆。 (wǒ huà yì diǎn zhuānɡ 。 ): Tôi trang điểm một chút<span class="text_exposed_show">
5. 我为一家人做早餐。 (wǒ wèi yì jiā rén zuò zǎo cān 。 ): Tôi nấu bữa sáng cho cả nhà
6. 我下楼吃早饭。 (wǒ xià lóu chī zǎo fàn 。 ): Tôi xuống lầu ăn sáng
7. 我边吃早饭边看报纸。 (wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ。): Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo
8. 我叫醒我妹妹。 (wǒ jiào xǐnɡ wǒ mèi mei。): Tôi gọi em gái dậy
9. 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手。 (wǒ ɡěi wǒ mèi mei chuān yī fu,xǐ liǎn xǐ shǒu。): Tôi mặc quần áo, rửa mặt rửa tay cho em gái
10. 十点半到办公室。 (shí diǎn bàn dào bàn ɡōnɡ shì。): 10h30 tới văn phòng làm việc
11. 我七点离开办公室。 (wǒ qī diǎn lí kāi bàn ɡōnɡ shì。): 7h tôi rời khỏi văn phòng làm việc
12. 我想去洗手间。(wǒ xiǎng qù xǐ shǒu jiān。): Tôi muốn đi vệ sinh
13. 我回家路上买些吃的。 (wǒ huí jiā lù shɑnɡ mǎi xiē chī de。): Trên đường về nhà tôi mua chút đồ ăn
14. 我到学校接妹妹。 (wǒ dào xué xiào jiē mèi mei。): Tôi tới trường đón em gái
15. 我们十点半睡觉。(wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào。): Chúng tôi 10h30 đi ngủ</span>

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call