Hiện nay đặt hàng taobao đang trở nên ngày một phổ biến đối với người tiêu dùng cũng như các shop buôn bán hàng Trung Quốc. Hãy cùng Tiếng Trung Toàn Diện học ngay những từ vựng và mẫu câu thông dụng để đặt hàng qua taobao dễ dàng hơn nhé!
– 下架, *售完*, 无货, 暂缺, 停产/xià jià, *shòu wán*, wú huò, zhàn quē, tíngchǎn/ Hết hàng
– 款 /kuǎn/: kiểu dáng, mẫu, loại
– 货 /huò/ hàng hóa
– 批发 / pīfā/ bán sỉ, bán buôn
– 付款 / fùkuǎn/ thanh toán, trả tiền
– 优惠 / yōuhuì/ ưu đãi
– 降价 / jiàngjià/ giảm giá
>>> Xem thêm: Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà
Bên cạnh đó còn một số mẫu câu thường được sử dụng khi đặt hàng, hãy note lại để ghi nhớ nhé
什么时候补货/上新?/shénme shíhòu bǔ huò/shàng xīn?/
Từ mới: 补 /bǔ/ bổ sung, bù, thêm
退换货如何规定?/tuìhuàn huò rúhé guīdìng?/
Từ mới: 规定 /guīdìng / quy định
退换 / tuìhuàn/ đổi, đổi lại (thường chỉ hàng hóa)
可以免邮吗?/kěyǐ miǎn yóu ma?/
Từ mới: 免邮 /miǎn yóu/ miễn phí vận chuyển
– Chuyển hàng trong hôm nay được không?
今天发货行吗?/jīntiān fā huò xíng ma?/
Từ mới: 发货 /fā huò/ chuyển hàng
行/xíng/ được, ổn, hợp lí
– Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé.
发货前请仔细检查产品。/fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn./
Từ mới: 仔细 /zǐxì/ tỉ mỉ, kĩ lưỡng
产品/jiǎnchá/ kiểm tra
检查/chǎnpǐn/ sản phẩm, hàng
订单号*** 发错颜色/尺码。/dìngdān hào*** fā cuò yánsè/chǐmǎ./
Từ mới: 订单 /dìngdān/ đơn hàng
号 /hào/ số, mã
发错 /fā cuò/ gửi hàng sai
尺码 /chǐmǎ/ size, kích cỡ
– Tôi có thể trả hàng/ đổi hàng lại không?
可以退货/换货吗?/kěyǐ tuìhuò/huàn huò ma?/
Từ mới: 退货 /tuìhuò/ trả hàng
换货 /huàn huò/ đổi hàng
Chúng ta đã vừa cùng nhau tìm hiểu các từ vựng quan trọng và một số câu thường dùng khi đặt hàng Taobao rồi. Hi vọng với những kiến thức vừa rồi sẽ giúp bạn ngày càng yêu thích Tiếng Trung và có thêm động lực để học Tiếng Trung nhé!
>>> Xem thêm: Mẫu câu khen ngợi bằng Tiếng Trung
Bình luận