logo
logo
Mẫu câu Tiếng Trung bày tỏ sự tức giận

Mẫu câu Tiếng Trung bày tỏ sự tức giận

Trong cuộc sống không tránh khỏi những vui buồn, thỏa mãn có, tức giận có. Nhưng bằng việc sử dụng ngôn từ tiếng trung để bày tỏ cung bậc cảm xúc của mình liệu bạn đã biết chưa? Cùng Tiếng Trung Toàn Diện học ngay những mẫu câu bày tỏ sự tức giận nhé!

- 神经搭错线了 shén jīng dā cuō xiàn le

mát dây, chập mạch, điên

- 小时工 xiǎo shí gōng: làm theo giờ

- 它妈的 tämadè: Con Miạ Nó

- 病神经 bíngshènjing: bệnh thần kinh

- 你对我什么都不是 ni dùi wo shèmé dù bù shì

Đối với anh, em không là gì cả

- 你想怎么样 ni xiàng zenme yàng ?!

Em muốn gì nào ?!

- 你太过分了ni tài guò fen le

Anh thật quá đáng

- 离我远一点儿! lí wo yuán yidiàn èr

Tránh xa Em ra !

- 我再也受不了你啦 wo zài yé shou bù le ni la

Anh chịu hết nổi em rồi.

- 你自找的 ni zì zhào dè

Do em tự chuốc lấy

- 好吃懒做 hảo chi lán zuò

cái đồ tham ăn lười làm

- 你头有问题啊… ni tou yóu wènti a

đầu anh có vấn đề hả?!

- 滚开 gùn kai Cút mau !!

- 你以为你是谁呀?ni yiwèi ni shi shèi ya

>>> Xem thêm: Mẫu câu khen ngợi bằng Tiếng Trung

Em tưởng em là ai vậy ?!

- 我不原再见到你 wo bù yuan zaijiàndàoni :

Em không muốn nhìn thấy anh nữa !

- 打扰我 bièdàraowo

đừng quấy rầy em

- 你对我什么都不是  nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì

Đối với tao, mày không là gì cả

- 你想怎么样?  nǐ xiǎng zěn me yàng ?

Mày muốn gì ?

- 你太过分了!  nǐ tài guòfèn le !

Mày thật quá quắt/ đáng !

- 离我远一点儿!  lí wǒ yuǎn yì diǎnr !

Hãy tránh xa tao ra !

- 我再也受不了你啦 !  wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā !

Tao chịu hết nổi mày rồi !

- 你自找的 .  nǐ zì zhǎo de .

Do tự mày chuốc lấy

- 你疯了!  nǐ fēng le !

Mày điên rồi !

- 你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ?

Mày tưởng mày là ai ?

- 我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ !

Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

- 从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī !

Cút ngay khỏi mặt tao

- 别烦我。bié fán wǒ .

Đừng quấy rầy/ nhiễu tao

- 你气死我了。nǐ qì sǐ wǒ le .

Mày làm tao tức chết rồi

- 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu .

Mặt mày cũng dày thật

- 关你屁事! guān nǐ pí shì !

Liên quan gì đến mày

- 你知道现在都几点吗? nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ?

Mày có biết mày giờ rối không?

- 谁说的? shéi shuō de ?

Ai nói thế ?

>>> Xem thêm: Học tiếng Trung theo chủ đề Đi thuê nhà

- 别那样看着我。bié nà yàng kàn zhe wǒ

Đừng nhìn tao như thế

- 去死吧! qù sǐ bā !

Chết đi

- 你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng !

Đồ tạp chủng

- 那是你的问题。nà shì nǐ de wèn tí .

Đó là chuyện của mày.

- 我不想听! wǒ bù xiǎng tīng .

Tao không muốn nghe

- 少跟我罗嗦。shǎo gēn wǒ luó suō

Đừng lôi thôi nữa

- 你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ?

Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

- 真是白痴一个! zhēn shì zì chī yí gē !

Đúng là đồ ngốc

- 真糟糕! zhēn zāo gāo !

Gay go thật

- 管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì !

Lo chuyện của mày trước đi

- 我恨你! wǒ hèn nǐ !

Tao hận mày

- 成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú .

Mày không làm được ra trò gì sao ?

>>> Xem thêm: Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Bình luận

Hotline

0973.330.143

call